Mới 2023: Vi khuẩn nitrat hóa có kiểu dinh dưỡng như thế nào?
Tham khảo Sinh học lớp 10 Phần 3 Chương 1 Kiểm tra 45 phút – Chuyển hóa vật chất và năng lượng ở vi sinh vật. Dựa vào các kiểu dinh dưỡng điển hình, hãy cho biết vi sinh vật nào sau đây không cùng nhóm với các vi sinh vật khác? …
1. Trắc nghiệm (hãy khoanh tròn câu trả lời đúng)
Đầu tiên. Vi khuẩn nitrat hóa có kiểu dinh dưỡng nào?
A. Hóa tự dưỡng
B. Hoá dị dưỡng
C. Quang tự dưỡng
D. Quang dị dưỡng
2. Vi sinh vật nào sau đây có kiểu dinh dưỡng giống nấm?
A. Vi khuẩn lam
B. Vi khuẩn không lưu huỳnh xanh
C. Tảo nâu
D. với giày
3. Nguồn carbon chính được sử dụng bởi sinh vật tự dưỡng là gì?
A. Nhóm cacbonat
B. Chất hữu cơ
C. Khí cacbonic
D. Khí cacbon monoxit
4. Dựa vào các kiểu dinh dưỡng điển hình, hãy cho biết vi sinh vật nào sau đây không cùng nhóm với các vi sinh vật còn lại?
Quảng cáo
A. Vi khuẩn không lưu huỳnh xanh
B. Vi khuẩn lam
C. tảo cát
D. Vi khuẩn lưu huỳnh tím
5. Phát biểu nào sau đây là đúng về quá trình phân hủy?
A. Làm cho tế bào giảm sinh khối và thể tích
B. Luôn kèm theo quá trình tích lũy năng lượng
C. Xảy ra bên trong vi sinh vật đơn bào
D. Hiện tượng liên kết các phân tử để tạo thành phức chất
6. Môi trường nào sau đây là môi trường tự nhiên cho sự phát triển của vi sinh vật?
A. Đã biết thành phần, số lượng axit amin, vitamin.
B. Nước dùng thịt bò và glucose 1,3 g/l
C. Chiết xuất nấm men
D. Peptone và Lysine 0,4 g/l
2. Văn xuôi
Đầu tiên. So sánh ba hình thức trao đổi chất: lên men, hô hấp hiếu khí và hô hấp kị khí.
2. Các VSV có đặc điểm gì chung?
3. Khi nào vi sinh vật thực hiện hô hấp hiếu khí, hô hấp kị khí, lên men?
1. Trắc nghiệm
2. Văn xuôi
Đầu tiên. Như nhau:
– Cả hai đều là quá trình phân hủy carbohydrate
– Tất cả các enzim đều tham gia
– Đều trải qua giai đoạn đường phân
– Đều nhằm tạo ra các chất đơn giản làm nguyên liệu cho quá trình đồng hóa (tổng hợp) cho các hoạt động sống và sản xuất năng lượng của cơ thể sống.
b.Khác nhau:
tiêu chuẩn so sánh | lên men | hô hấp hiếu khí | hô hấp kỵ khí |
điều kiện xuất hiện | trong điều kiện yếm khí | Với sự có mặt của oxy phân tử | trong điều kiện cấm kỵ |
chất nhận điện tử cuối cùng | Chất hữu cơ (glucose) | oxy phân tử | Các chất vô cơ (nitrat, sunfat, carbon dioxide) |
thành phẩm | Các chất trung gian hữu cơ (axit lactic, etanol, axit axetic…) và cacbon dioxit | nước và khí cacbonic | Tạo ra các chất trung gian hữu cơ và các chất vô cơ |
Hiệu quả sản xuất năng lượng (ATP) | ngắn | Cao | ngắn |
2. đặc điểm chung
– Kích thước nhỏ
– Hấp thu cao và chuyển hóa nhanh
– Tăng trưởng nhanh và phát triển mạnh
– Khả năng thích ứng mạnh, dễ bị đột biến
– Phân phối rộng rãi và đa dạng
3. – Vi sinh vật thực hiện hô hấp hiếu khí khi có oxi phân tử trong môi trường
– Vi sinh vật thường lên men khi môi trường không có oxy phân tử
Tuy nhiên, có một số vi sinh vật có thể sử dụng oxy trong các hợp chất vô cơ để nhận điện tử cuối cùng của chuỗi vận chuyển điện tử vì chúng thực hiện hô hấp kị khí.