Mới 2023: Năng lượng tích lũy trong các liên kết hóa học của các chất hữu cơ trong tế bào được gọi là gì?
Mọi giai đoạn của hô hấp tế bào đều giải phóng ATP, nhưng giai đoạn chuỗi vận chuyển điện tử trong hô hấp là giai đoạn giải phóng nhiều ATP nhất, vậy lượng ATP được tạo ra là bao nhiêu? … Đề thi học kì 1 môn Sinh học lớp 10 THPT Nguyễn Khuyến – Sóc Trăng
đề tài
Đề bài: Mã đề: 682
Câu hỏi một: Năng lượng dự trữ trong các liên kết hóa học của các chất hữu cơ trong tế bào được gọi là .
A. Điện năng B. Hoá năng
C. Nhiệt năng. D. động năng
chương 2: Hình bên dưới mô tả con đường trao đổi chất giả định của chất này. Mũi tên nét đứt biểu thị sự ức chế ngược. Nếu trong tế bào thừa chất G và chất F thì chất nào sẽ tăng cao bất thường?
A. Chất G, B. Chất F
C. Chất lỏng HD
Câu 3: Sơ đồ nào sau đây biểu diễn đúng quá trình đường phân?
A. Glucozơ → H2oxy + năng lượng
B. Glucose → pyruvate + năng lượng
C. Glucozơ → CO2 + năng lượng
D. Glucozơ → CO2 + bạn bè2ôxy
Câu 4: Tại sao nói ATP là tiền tệ năng lượng của tế bào?
A. Vận chuyển các chất qua màng sinh chất.
B. Tham gia hầu hết các hoạt động sống của tế bào
C. Tổng hợp các chất cần cho tế bào.
D. Công cơ học.
Câu 5: Ở tế bào nhân thực, hô hấp xảy ra ở
A. Ti thể. B. Riboxom
C. Bộ máy Golgi. D. Không bào
Câu 6: Bộ nhiễm sắc thể của loài là 2n=10.Số crômatit và tâm động ở kì sau của quá trình nguyên phân là
A.0.20. B.10.20
C.10, 10. D. 0, 20
Phần 7: Trong quá trình đường phân, chu trình Krebs và chuỗi chuyền êlectron hô hấp, lượng ATP do tế bào tạo ra là:
A.4,2,32. B.1,1,36
C.2,2,34 D.2,4,32
Mục 8: Mọi giai đoạn của hô hấp tế bào đều giải phóng ATP, nhưng giai đoạn chuỗi chuyền êlectron trong hô hấp là giai đoạn giải phóng nhiều ATP nhất, lượng ATP được tạo ra là:
A. 40ATP. B.36ATP
C. 38ATP D. 34ATP
Phần 9: Chu kỳ tế bào dài nhất là
A. Thời kỳ đầu. B. trung hạn
C. vào cuối nhiệm kỳ D. vào cuối nhiệm kỳ
Câu 10: Enzim nào đom đóm đực sử dụng để phá vỡ protein để tạo ra ánh sáng lạnh (không phải nhiệt) để thu hút đom đóm cái?
A. Luciferaza B. Xenlulozơ
C. Pepsin D. Proteaza
Câu 11: Thời kì tối của quá trình quang hợp diễn ra trong quá trình
A. Chất nền lục lạp
B. trong grana
C. thylakoid
D. Màng ngoài của lục lạp
Mục 12: Hãy xem xét các tuyên bố sau đây
(1) Enzim là chất xúc tác sinh học có tác dụng làm tăng tốc độ phản ứng
(2) Enzim được cấu tạo từ các đisaccarit
(3) Enzim không biến đổi khi kết thúc phản ứng.
(4) Ở động vật, enzim do các tuyến nội tiết tiết ra,
Các lựa chọn phù hợp là:
A. (1) sai, (2) sai, (3) đúng, (4) sai
B. (1) Đúng, (2) Đúng, (3) Sai, (4) Đúng
C. (1) Sai, (2) Đúng, (3) Sai, (4) Đúng
D. (1) Đúng, (2) Sai, (3) Đúng, (4) Sai
Mục 13: Phạm vi nhiệt độ tối ưu cho hoạt động của enzyme trong cơ thể con người là .
A.20 – 350B.35-400cũ
C.15-200CD.20 – 250cũ
Mục 14: Tế bào có thể tự điều chỉnh quá trình chuyển hóa vật chất và thích nghi với môi trường thông qua cơ chế điều hòa
A. Hoạt động của enzim
Quảng cáo
B. Nồng độ cơ chất.
C. Chất ức chế
D. Nồng độ enzim.
Mục 15: Ở ruồi giấm có bộ nhiễm sắc thể 2n = 8 trong quá trình giảm phân
A. 8 nhiễm sắc thể đơn B. 8 nhiễm sắc thể kép
C. 16 nhiễm sắc thể đơn. D. 16 nhiễm sắc thể kép
Mục 16: Chu kỳ tế bào bao gồm các giai đoạn sau:
AS–G1–G2- Nguyên phân
B. G1-G2-S-nguyên phân.
C. G2–G1–S–Nguyên phân
D. G1–S–G2–Nguyên phân.
Mục 17: Xét hoạt động diễn ra trong một ô:
(1) Quá trình tổng hợp các chất cần thiết được thực hiện trong tế bào
(2) Vận chuyển tích cực các chất qua màng sinh chất
(3) Glucôzơ khuếch tán qua màng tế bào
(4) Khi ngâm tế bào trong dung dịch nhược trương, nước sẽ xâm nhập vào tế bào
Việc sử dụng năng lượng ATP là gì?
A.2, 4 B.1, 3
C.2, 3 D.1, 2
Mục 18: Độ xoắn lớn nhất của nhiễm sắc thể, hình dạng đặc trưng nhất và dễ quan sát nhất
A. Cuối kỳ B. Giữa kỳ
C. Vấn đề tiếp theo. D. Thời kỳ đầu
Mục 19: cho các chất sau
(1) Đường Sucroza – Sucroza
(2) protein – proteaza
(3) Tinh bột – Amiraza
(4) Ure – đạm urê
Theo quy tắc khóa và chìa khóa, có bao nhiêu cặp cơ chất-enzim?
A.3 B.2
C.4 D.1
Mục 20: Hãy xem xét các yếu tố sau:
(1) nhiệt độ
(2) Giá trị pH của môi trường
(3) Độ ẩm
(4) Nồng độ cơ chất
Có bao nhiêu yếu tố không ảnh hưởng đến hoạt tính của enzim?
A.3 B.2
C.1 D.4
Mục 21: Enzyme về cơ bản là
A. Protein, B. Monosaccarit
C. Pôlisaccarit D. Photpholipit
Mục 22: Nguyên nhân của các triệu chứng bệnh lý (bệnh chuyển hóa) là
A. Cơ chất tích lũy gây độc cho tế bào
B. Tốc độ phản hồi tăng lên hàng triệu lần
C. Trung tâm hoạt động bão hòa
D. Nồng độ enzym quá cao
Mục 23: Bước đầu tiên trong cơ chế hoạt động của enzym là
A. Giải phóng enzim ra khỏi cơ chất
B. Tạo sản phẩm cuối cùng
C. Sản xuất sản phẩm trung gian
D. Hình thành phức hợp enzym-cơ chất
Mục 24: Bức tranh dưới đây minh họa điều gì?
A) chu kỳ tế bào
B. Phép nhân và phép chia
C. Phân chia tế bào chất
D. Nguyên phân
Mục 25: Adenosine triphosphate là tên đầy đủ của hợp chất nào sau đây?
A.ARP B.ANP
C. Ứng dụng D. ATP
Mục 26: Xét phương trình tổng quát sau: C6H12O6 + 6O2 —> 6CO2 + 6H2O + năng lượng.Phương trình này đại diện cho sự phân hủy hoàn toàn của phân tử
A. Pôlisaccarit B. Protein
C. Glucozơ D. Đisaccarit
Mục 27: Phát biểu nào sau đây về cơ chế của quang hợp là đúng?
A. Chỉ hiện hình, không có pha tối
B. Pha tối nối tiếp pha sáng
C. Xuất hiện pha sáng trước, sau đó là pha tối
D. Hiện tượng sáng và tối xảy ra đồng thời
Mục 28: Sản phẩm tạo ra trong pha sáng của quang hợp là:
A. Nước phân li giải phóng êlectron
B. Sắc tố quang hợp.
C. giải phóng oxi
D. ATP, NADPH và O2
Phần 29: Ở người (2n = 46), số lượng nhiễm sắc thể của một tế bào trong quá trình nguyên phân là
A. 92 nhiễm sắc thể đơn B. 23 nhiễm sắc thể kép
C. 23 nhiễm sắc thể đơn D. 46 nhiễm sắc thể đơn
Câu hỏi 30. ATP truyền năng lượng cho các hợp chất khác bằng cách chuyển nhóm phốt phát cuối cùng cho các chất này
A. Adenine bazơ nitơ
B. CTPTTP
C. Riboxom
D. Hợp chất cao năng
Phần 31: Khoảng thời gian giữa hai lần phân bào được gọi là.
A) chu kỳ tế bào
B. Phân bào
C. Phân bào
D. Phân bào
Mục 32: Ở trạng thái nghỉ ngơi, mỗi tế bào của con người tổng hợp và phân hủy nhiều nhất
A. 60 triệu phân tử ATP
B. 100 triệu phân tử ATP
C. 600 triệu phân tử ATP
D. 10 triệu phân tử ATP
Trọng lượng 33: Năng lượng chủ yếu do hô hấp tế bào tạo ra là
A. NADH B. ATP
C. ADP D. FADH2
Mục 34: Năng lượng bên trong tế bào tồn tại ở nhiều dạng khác nhau, trong đó …(1)… có thể coi là dạng năng lượng vô ích, và …(2)… là dạng năng lượng sơ cấp của tế bào. Các ký hiệu…(1), (2) tương ứng.
A. nhiệt năng, cơ năng
B. điện năng, năng lượng ánh sáng
C. nhiệt năng, hóa năng
D. Động năng, thế năng
Câu 35: Ngoài bazơ nitơ, phần còn lại của phân tử ATP là
A. Ba phân tử ribôxôm và một nhóm phôtphat.
B. 3 phân tử đêôxyribôzơ và 1 nhóm photphat,
C. 1 phân tử ribôxôm và 3 nhóm phôtphat.
D. 1 phân tử đêôxyribôzơ và 3 nhóm phôtphat.
Điều 36: Bộ nhiễm sắc thể của một loài là 2n = 14 (hạt đậu). Khẳng định nào sau đây là đúng?
(1) Số lượng nhiễm sắc thể khi bắt đầu nguyên phân là 14 lần.
(2) Số tâm động ở kì trung gian của quá trình nguyên phân là 14.
(3) Số NST ở kì cuối của nguyên phân là 14 NST kép
(4) Số lượng nhiễm sắc thể ở kì đầu của quá trình nguyên phân là 28.
A.2.B.3
C.4 D.1
Câu 37: Năng lượng của ATP tích lũy trong
A. Ở gần phân tử đường có 2 liên kết photphat
B. Cả 3 nhóm photphat
C. Chỉ có 1 liên kết photphat ngoài cùng
D. 2 liên kết photphat ngoài cùng
Tiết 38: Enzim có tính chất nào sau đây?
A. Đa dạng
B. Chịu nhiệt độ cao
C. Chuyên ngành
D. Hoạt động yếu
Điều 39: Trong pha tối của quang hợp, CO2 liên hợp đầu tiên là các phân tử hữu cơ có 5 cacbon.Đó là
A. Glucozơ B. AlPG
C. Pyruvat D. RiDP
Mục 40: Hãy xem xét bảng sau:
1. Tổng hợp các chất hóa học cần thiết cho tế bào | Một.Một loạt các phản ứng sinh hóa trong tế bào |
2. Vận chuyển chất qua màng | b.Khi ta nâng một vật nặng, ATP trong hầu hết các tế bào cơ phải được huy động ngay lập tức |
3. Gia công cơ khí | c. Tế bào thận của người cần sử dụng tới 80% ATP do tế bào tạo ra để vận chuyển các chất qua màng trong quá trình lọc máu. |
4. Chuyển hóa chất | d. Tế bào sinh trưởng mạnh hoặc tế bào tiết prôtêin với tốc độ cao có thể tiêu thụ 75% ATP do tế bào tạo ra. |
Sự kết hợp đúng của nội dung trên cả hai mặt của bảng là
A.1-b, 2-c, 3-d, 4-a
B.1-d, 2-c, 3-b, 4-a
C.1-c, 2-d, 3-b, 4-a
D.1-a, 2-b, 3-c, 4-d