ttgdnn-gdtxquan11.edu.vn gửi tới bạn bài viết Điểm chuẩn Học Viện Chính sách và Phát triển 2024.
Kỳ thi đại học năm 2024 đã kết thúc và điểm thi của các sĩ tử cũng đã được công bố gần đây. Điều bây giờ mà các bạn học sinh quan tâm nhất chính là điểm chuẩn của các trường đại học. Vậy Điểm chuẩn Học viện Chính sách và Phát triển 2024 là bao nhiêu? Hãy tham khảo ngay bây giờ.
I. Điểm chuẩn Học viện Chính sách và Phát triển 2024
Học viện Chính sách và Phát triển sẽ tiến hành tuyển sinh theo các phương pháp sau đây vào năm 2024: Xét tuyển thẳng (1% chỉ tiêu); Theo đề án tuyển sinh của học viện (54%) và Xét tuyển dựa trên kết quả thi THPT năm 2024 (45%).
1. Điểm chuẩn xét học bạ THPT 2024 (HCP06)
Dưới đây là bảng điểm chuẩn của Học viện Chính sách và Phát triển 2024 cho phương thức xét tuyển học bạ:
Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
7340301 | Kế toán | A00; A01; D01; D07 | 27.3 |
7310101 | Kinh tế | A00; A01; D01; D07 | 26.52 |
7310105 | Kinh tế phát triển | A00; A01; C02; D01 | 27 |
7310106 | Kinh tế quốc tế | A00; A01; D01; D07 | 27.52 |
7310106_1 | Kinh tế quốc tế chất lượng cao giảng dạy bằng Tiếng Anh | A01; D01; D07; D10 | 33 |
7310109 | Kinh tế số | A00; A01; D01; D07 | 27.2 |
7380107 | Luật kinh tế | A00; A01; D01; D07 | 27 |
7220201 | Ngôn ngữ Anh | A01; D01; D07; D10 | 35 |
7310205 | Quản lý nhà nước | C00; A01; D01; D09 | 26.3 |
7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01; D07 | 26.52 |
7340101_1 | Quản trị kinh doanh chất lượng cao giảng dạy bằng Tiếng Anh | A01; D01; D07; D10 | 33 |
7340201 | Tài chính – Ngân hàng | A00; A01; D01; D07 | 27.11 |
7340201_1 | Tài chính ngân hàng chất lượng cao giảng dạy bằng Tiếng Anh | A01; D01; D07; D10 | 32 |
7340301 | Kế toán | A00; A01; D01; D07 | 27.3 |
7310101 | Kinh tế | A00; A01; D01; D07 | 27 |
7310105 | Kinh tế phát triển | A00; A01; C02; D01 | 26.8 |
7310106 | Kinh tế quốc tế | A00; A01; D01; D07 | 28 |
7310106_1 | Kinh tế quốc tế chất lượng cao giảng dạy bằng Tiếng Anh | A01; D01; D07; D10 | 33.56 |
7310109 | Kinh tế số | A00; A01; D01; D07 | 27.3 |
7380107 | Luật kinh tế | A00; A01; D01; D07 | 27.5 |
7220201 | Ngôn ngữ Anh | A01; D01; D07; D10 | 36.5 |
7310205 | Quản lý nhà nước | C00; A01; D01; D09 | 26.3 |
7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01; D07 | 27 |
7340101_1 | Quản trị kinh doanh chất lượng cao giảng dạy bằng Tiếng Anh | A01; D01; D07; D10 | 33.56 |
7340201 | Tài chính – Ngân hàng | A00; A01; D01; D07 | 27.5 |
7340201_1 | Tài chính ngân hàng chất lượng cao giảng dạy bằng Tiếng Anh | A01; D01; D07; D10 | 32.11 |
Nguồn: diemthi.tuyensinh247
Xem thêm: Điểm chuẩn Đại học Kiến trúc TP HCM năm 2024
2. Điểm chuẩn thi tốt nghiệp THPT năm 2024 (HCP08)
Điểm chưa được công bố, sẽ cập nhật trong thời gian sớm nhất. Theo dõi ttgdnn-gdtxquan11.edu.vn để không bỏ lỡ thông tin điểm được công bố nhé!
3. Điểm chuẩn xét điểm thi Đánh giá năng lực ĐHQG Hà Nội 2024 (HCPDGNL)
Điểm chuẩn của Học viện Chính sách và Phát triển 2024 cho phương thức thi đánh giá năng lực Đại học Quốc gia Hà Nội như sau:
STT | Mã ngành | Tên ngành | Điểm chuẩn |
1 | 7340301 | Kế toán | 18.1 |
2 | 7310101 | Kinh tế | 17.5 |
3 | 7310105 | Kinh tế phát triển | 17.5 |
4 | 7310106 | Kinh tế quốc tế | 18.05 |
5 | 7310106_1 | Kinh tế quốc tế chất lượng cao giảng dạy bằng Tiếng Anh | 17.45 |
6 | 7310109 | Kinh tế số | 18.05 |
7 | 7380107 | Luật kinh tế | 18.1 |
8 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | 18.05 |
9 | 7310205 | Quản lý nhà nước | 17.1 |
10 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 18 |
11 | 7340101_1 | Quản trị kinh doanh chất lượng cao giảng dạy bằng Tiếng Anh | 17.45 |
12 | 7340201 | Tài chính – Ngân hàng | 17.5 |
13 | 7340201_1 | Tài chính ngân hàng chất lượng cao giảng dạy bằng Tiếng Anh | 17.3 |
Nguồn: diemthi.tuyensinh247
4. Điểm chuẩn xét tuyển kết hợp 2024
Phương thức 1 (HCP01)
Xét tuyển dựa trên kết quả học tập Trung học phổ thông và thành tích đạt giải trong kỳ thi học sinh giỏi cấp Tỉnh/Thành phố trở lên. Điều kiện nhận hồ sơ là thí sinh học tại các trường THPT có điểm trung bình chung học tập (TBCHT) kỳ 1 lớp 12 đạt tối thiểu từ 7,5 trở lên
Cách thức xét tuyển: Sàng lọc và xét từ trên cao xuống thấp theo chỉ tiêu xét tuyển. Sau đây là các điểm xét tuyển theo thang 30:
Điểm xét tuyển = (Điểm quy đổi giải thưởng) × 3 + điểm ưu tiên (nếu có)
STT | Giải thưởng Học sinh giỏi | Mức điểm quy đổi |
1 | Giải 3 cấp Quốc Gia trở lên | 10 |
2 | Giải Nhất cấp tỉnh/thành phố | 9.5 |
3 | Giải Nhì cấp tỉnh/thành phố | 9 |
4 | Giải Ba cấp tỉnh/thành phố | 8.5 |
Nguồn: Báo điện tử Chính phủ
Phòng trọ giá rẻ dành cho sinh viên tại Tp.HCM |
Phương thức 2 (HCP02)
Đây là phương thức xét tuyển kết hợp chứng chỉ năng lực quốc tế và kết quả học tập THPT. Điều kiện để đăng ký là những người tham gia các trường THPT có điểm trung bình từ 7.5 và phải có chứng chỉ năng lực quốc tế trong vòng ba năm (tính đến ngày xét tuyển): chứng chỉ SAT đạt từ 1000 điểm trở lên, chứng chỉ ACT đạt từ 25 điểm trở lên hoặc chứng chỉ A-Level đạt từ 70 điểm trở lên.
Việc xét tuyển được thực hiện theo chỉ tiêu từ trên cao xuống thấp. Sau đây là các điểm xét tuyển theo thang 30:
- ĐXT = (Điểm SAT × 30)/1600 + điểm ưu tiên (nếu có)
- ĐXT = (Điểm ACT × 30)/36 + điểm ưu tiên (nếu có)
- ĐXT = (Điểm A-Level quy đổi × 3) + điểm ưu tiên (nếu có)
Chứng chỉ | Mức điểm chứng chỉ A – Level | Mức điểm quy đổi |
A+ | 97 -100 | 10 |
A | 93 -96 | 10 |
A- | 90 -92 | 9.5 |
B+ | 87 -89 | 9.2 |
B | 83 – 86 | 9 |
B- | 80 -82 | 8.7 |
C+ | 77 – 79 | 8.5 |
C | 73 – 76 | 8.2 |
C- | 70 – 72 | 8 |
Nguồn: Báo điện tử Chính phủ
Tham khảo: [Mới Nhất] Điểm chuẩn Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn TPHCM 2024
Phương thức 3 (HCP03)
Xét tuyển kết hợp kết quả học tập THPT và chứng chỉ Tiếng Anh quốc tế với điều kiện để đăng ký là phải có điểm trung bình học tập kỳ 1 lớp 12 đạt từ 7,5 trở lên và phải có chứng chỉ Tiếng Anh quốc tế trong vòng 2 năm (tính đến ngày xét tuyển): đạt điểm IELTS 5.0 hoặc chứng chỉ tương đương.
Cách thức xét tuyển: Điểm được đánh giá từ trên cao xuống thấp theo chỉ tiêu xét tuyển. Sau đây là các điểm xét tuyển theo thang 30:
Điểm xét tuyển = (Quy đổi điểm CCTAQT) × 3 + điểm ưu tiên (nếu có)
Điểm chứng chỉ | Điểm quy đổi | ||
IETLS Academic | TOEIC | CAMBRIDGE | |
5.0 | 550 | 151 | 8.5 |
5.5 | 600 | 160 | 9 |
6.0 | 650 | 170 | 9.5 |
6.5 | 750 | 179 | 10 |
7.0 | 800 | 185 | 10 |
7.5 | 850 | 190 | 10 |
8.0 | 875 | 195 | 10 |
Nguồn: Báo điện tử Chính phủ
5. Điểm chuẩn xét tuyển điểm đánh giá tư duy ĐHBKHN 2024 (HCPDGTD)
Điểm chuẩn xét tuyển điểm đánh giá tư duy Đại học Quốc gia Hà Nội 2024 được trường công bố như sau:
STT | Mã ngành | Tên ngành | Điểm chuẩn |
1 | 7310106 | Kinh tế quốc tế | 19.1 |
2 | 7310109 | Kinh tế số | 19.4 |
Nguồn: diemthi.tuyensinh247
II. Những câu hỏi thường gặp
1. Trường có mấy đợt xét tuyển?
Hiện tại mỗi phương thức sẽ có nhiều đợt xét khác nhau nên các thí sinh cần lưu ý thời gian để nhanh chóng thực hiện thủ tục nhập học nếu được trúng tuyển vào trường.
2. Thời gian xác nhận nhập học
Thời hạn nhận hồ sơ cho các phương thức HCP01, HCP02, HCP03, HCPDGNL, HCPDGTD và HCP06 là từ ngày 15/3 đến ngày 15/6/2024.
3. Hồ sơ và thủ tục nhập học
Thí sinh phải nộp hồ sơ đăng ký xét tuyển trực tuyến tại tuân theo hướng dẫn và gửi bản chụp vào hệ thống tất cả các thông tin như sau:
- Bản sao công chứng hoặc bản gốc của Học bạ THPT
- Ảnh chụp giấy chứng nhận và các tài liệu liên quan đến việc tuyển sinh chẳng hạn như chứng chỉ năng lực quốc tế, chứng chỉ Tiếng Anh, kết quả bài thi đánh giá năng lực, kết quả bài thi đánh giá tư duy, giải thưởng thi HSG
- Hình ảnh các tài liệu liên quan đến đối tượng ưu tiên (nếu có).
Trên đây là đầy đủ các thông tin về điểm chuẩn Học viện Chính sách và Phát triển 2024 cho các phương thức khác nhau mà các thí sinh có thể tra cứu. Chúc các bạn trúng tuyển và ngôi trường đại học mơ ước. Hãy theo dõi Mua bán để cập nhật những bài viết mới nhất.
Xem thêm:
Hà Vy Nguyễn