ttgdnn-gdtxquan11.edu.vn gửi tới bạn bài viết Điểm chuẩn Đại học Xây dựng mới nhất 2024.
Đại học Xây dựng là trường trọng điểm với những học sinh định hướng phát triển trong ngành xây dựng và kiến trúc. Hiện đã có thông tin về điểm chuẩn Đại học Xây dựng năm nay, hãy cùng ttgdnn-gdtxquan11.edu.vn xem chi tiết qua bài viết này cũng như điểm lại các lưu ý dành cho tân sinh viên nhé.
I. Điểm chuẩn Đại học Xây dựng 2024
Năm 2024, Trường Đại học Xây dựng có chỉ tiêu tuyển sinh dự kiến là 4000 cho 32 chuyên ngành. Trong đó, hai phương thức tuyển sinh chính vẫn là xét tuyển bằng điểm thi THPTQG và xét duyệt học bạ.
1. Theo phương thức xét tuyển bằng điểm thi THPTQG 2024
Điểm chuẩn theo phương thức xét tuyển bằng điểm thi THPTQG 2024 đang được cập nhật và sẽ công bố trong thời gian sớm nhất. Hãy theo dõi ttgdnn-gdtxquan11.edu.vn để không bỏ lỡ nhé!
2. Theo phương thức xét học bạ
Điểm xét tuyển được tính dựa trên tổng điểm trung bình của các môn trong tổ hợp xét tuyển tương ứng, bao gồm:
- Điểm trung bình năm lớp 10
- Điểm trung bình năm lớp 11
- Điểm trung bình học kỳ 1 năm lớp 12
Quy chế này áp dụng cho cả thí sinh tốt nghiệp THPT năm 2024 và thí sinh đã tốt nghiệp THPT trước năm 2024. Ngoài ra các chứng chỉ ngoại ngữ sau có thể sử dụng để thay thế môn tiếng Anh/ Pháp trong tổ hợp xét tuyển:
STT | Mã ngành | Tên ngành | Điểm chuẩn |
1 | 7580101 | Kiến trúc | 21.05 |
2 | 7580101_02 | Kiến trúc/ Chuyên Kiến trúc công nghệ | 20.64 |
3 | 7580103 | Kiến trúc Nội thất | 21.53 |
4 | 7580102 | Kiến trúc cảnh quan | 19.23 |
5 | 7580105 | Quy hoạch vùng và đô thị | 17 |
6 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | 17 |
7 | 7580201_01 | Kỹ thuật xây dựng/ Chuyên Xây dựng Dân dụng và công nghiệp | 20 |
8 | 7580201_02 | Kỹ thuật xây dựng/ Chuyên Hệ thống kỹ thuật trong công trình | 20 |
9 | 7580201_03 | Kỹ thuật xây dựng/ Chuyên Tin học xây dựng | 21.2 |
10 | 7580205_01 | Kỹ thuật xây dựng công trình Giao thông/ Chuyên Xây dựng cầu đường | 18 |
11 | 7580213_01 | Kỹ thuật cấp thoát nước/ Chuyên Kỹ thuật nước – Môi trường nước | 17 |
12 | 7520320 | Kỹ thuật Môi trường | 17 |
13 | 7520309 | Kỹ thuật vật liệu | 17 |
14 | 7510105 | Công nghệ kỹ thuật Vật liệu xây dựng | 17 |
15 | 7480201 | Công nghệ thông tin | 24.25 |
16 | 7480101 | Khoa học Máy tính | 23.91 |
17 | 7520103 | Kỹ thuật cơ khí | 22.65 |
18 | 7520103_01 | Kỹ thuật cơ khí/ Chuyên Máy xây dựng | 17 |
19 | 7520103_03 | Kỹ thuật cơ khí/ Chuyên Kỳ thuật cơ điện | 22.4 |
20 | 7520103_04 | Kỹ thuật cơ khí/ Chuyên Kỹ thuật ô tô | 2337 |
21 | 7520201 | Kỹ thuật điện | 193 |
22 | 7580301 | Kinh tế xây dựng | 22.4 |
23 | 7580302_01 | Quản lý xây dựng/ Chuyên Kinh tế và quàn lý đô thị | 21.25 |
24 | 7580302_02 | Quản lý xây dựng/ Chuyên Kinh tề và quản lý bất động sản | 21.5 |
25 | 7580302_03 | Quản lý xây dựng/ Chuyên Quàn lý hạ tầng, đất đai đô thị | 19.4 |
26 | 7510605 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 24.49 |
27 | 7580201_QT | Kỳ thuật xây dựng (Chương trinh đảo tạo liên kết với Đại học Mississippi – Hoa Kỳ) | 17 |
28 | 7480101_QT | Khoa học máy tính (Chương trinh đào tạo liên kết với Đại học Mississippi – Hoa Kỳ) | 22.9 |
Tham khảo thêm: Điểm chuẩn đại học Kinh tế – Luật (UEL) 2024-2025 mới nhất
II. Điểm chuẩn Đại học Xây dựng 2023
Theo một số chuyên gia nhận xét, điểm chuẩn các trường đại học năm nay dự kiến sẽ tăng mạnh vì dải điểm của thí sinh năm nay khá cao. Để có thêm cơ hội trúng tuyển vào ngành mong muốn, thí sinh hãy tham khảo trước bảng điểm chuẩn năm 2023 của Trường Đại học Xây dựng Hà Nội bên dưới.
1. Theo phương thức xét tuyển bằng điểm thi THPTQG 2023
Năm 2023, Đại học Xây dựng có dải điểm số dạo động từ 17 đến 25 điểm. Có thể thấy các ngành học tại trường có yêu cầu về điểm chuẩn khá đa dạng, cho phép sinh viên có nhiều lựa chọn phù hợp với khả năng và nguyện vọng của mình.
STT | Mã ngành | Tên ngành | Điểm chuẩn |
1 | 7580101 | Kiến trúc | 21.05 |
2 | 7580101_02 | Kiến trúc/ Chuyên Kiến trúc công nghệ | 20.64 |
3 | 7580103 | Kiến trúc Nội thất | 21.53 |
4 | 7580102 | Kiến trúc cảnh quan | 19.23 |
5 | 7580105 | Quy hoạch vùng và đô thị | 17 |
6 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | 17 |
7 | 7580201_01 | Kỹ thuật xây dựng/ Chuyên Xây dựng Dân dụng và công nghiệp | 20 |
8 | 7580201_02 | Kỹ thuật xây dựng/ Chuyên Hệ thống kỹ thuật trong công trình | 20 |
9 | 7580201_03 | Kỹ thuật xây dựng/ Chuyên Tin học xây dựng | 21.2 |
10 | 7580205_01 | Kỹ thuật xây dựng công trình Giao thông/ Chuyên Xây dựng cầu đường | 18 |
11 | 7580213_01 | Kỹ thuật cấp thoát nước/ Chuyên Kỹ thuật nước – Môi trường nước | 17 |
12 | 7520320 | Kỹ thuật Môi trường | 17 |
13 | 7520309 | Kỹ thuật vật liệu | 17 |
14 | 7510105 | Công nghệ kỹ thuật Vật liệu xây dựng | 17 |
15 | 7480201 | Công nghệ thông tin | 24.25 |
16 | 7480101 | Khoa học Máy tính | 23.91 |
17 | 7520103 | Kỹ thuật cơ khí | 22.65 |
18 | 7520103_01 | Kỹ thuật cơ khí/ Chuyên Máy xây dựng | 17 |
19 | 7520103_03 | Kỹ thuật cơ khí/ Chuyên Kỳ thuật cơ điện | 22.4 |
20 | 7520103_04 | Kỹ thuật cơ khí/ Chuyên Kỹ thuật ô tô | 23.37 |
21 | 7520201 | Kỹ thuật điện | 19.3 |
22 | 7580301 | Kinh tế xây dựng | 22.4 |
23 | 7580302_01 | Quản lý xây dựng (kinh tế – đô thị) | 21.25 |
24 | 7580302_02 | Quản lý xây dựng/ Chuyên Kinh tề và quản lý bất động sản | 21.5 |
25 | 7580302_03 | Quản lý xây dựng/ Chuyên Quàn lý hạ tầng, đất đai đô thị | 19.4 |
26 | 7510605 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 24.49 |
27 | 7580201_QT | Kỳ thuật xây dựng (Chương trinh đảo tạo liên kết với Đại học Mississippi – Hoa Kỳ) | 17 |
28 | 7480101_QT | Khoa học máy tính (Chương trinh đào tạo liên kết với Đại học Mississippi – Hoa Kỳ) | 22.9 |
2. Theo phương thức xét học bạ 2023
Với phương thức xét tuyển học bạ, điểm chuẩn sẽ tăng cao hơn đáng kể, dao động từ 22.5 trở lên. Những ngành học có điểm chuẩn cao thường là các ngành được nhiều thí sinh quan tâm và có tiềm năng phát triển nghề nghiệp lớn, như Kỹ thuật Xây dựng, Kiến trúc và Logistic.
STT | Mã ngành | Tên ngành | Điểm chuẩn |
1 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | 24.75 |
2 | 7580201_01 | Kỹ thuật xây dựng/ Xây dựng Dân dụng và Công nghiệp | 24.75 |
3 | 7580201_02 | Kỹ thuật xây dựng/ Hệ thống kỹ thuật trong công trình | 23 |
4 | 7580201_03 | Kỹ thuật xây dựng/ Tin học xây dựng | 24.75 |
5 | 7580201_04 | Kỹ thuật xây dựng/ Kỹ thuật Công trình thủy | 22.5 |
6 | 7580201_05 | Kỹ thuật xây dựng/ Kỹ thuật công trình biển | 22.5 |
7 | 7580205_01 | Kỹ thuật xây dựng công trình Giao thông/ Xây dựng Cầu đường | 24.75 |
8 | 7580213_01 | Kỹ thuật cấp thoát nước/ Kỹ thuật nước _ Môi trường nước | 22.5 |
9 | 7520320 | Kỹ thuật Môi trường | 22.5 |
10 | 7520309 | Kỹ thuật vật liệu | 22.5 |
11 | 7510105 | Công nghệ vật liệu xây dựng | 22.5 |
12 | 7480201 | Công nghệ thông tin | 27.25 |
13 | 7480201_01 | Công nghệ thông tin/ Công nghê đa phương tiện | 27.25 |
14 | 7480101 | Khoa học Máy tính | 27.25 |
15 | 7520103 | Kỹ thuật cơ khí | 26.25 |
16 | 7520103_01 | Kỹ thuật cơ khí/ Máy xây dựng | 22.5 |
17 | 7520103_03 | Kỹ thuật cơ khí/ Kỹ thuật cơ điện | 26.5 |
18 | 7520103_04 | Kỹ thuật cơ khí/ Kỹ thuật ô tô | 27 |
19 | 7520201 | Kỹ thuật điện | 26.5 |
20 | 7580301 | Kinh tế xây dựng | 26 |
21 | 7580302_01 | Quản lý xây dựng/ Kinh tế và quản lý đô thị | 25.5 |
22 | 7580302_02 | Quản lý xây dựng/ Kinh tế và quản lý bất động sản | 25.5 |
23 | 7580302_03 | Quản lý xây dựng/ Quản lý hạ tầng. đất đai đô thị | 24.75 |
24 | 7580302_04 | Quản lý xây dựng/ Kiểm toán đầu tư xây dựng | 25 |
25 | 7340409 | Quản lý dự án | 26.5 |
26 | 7510605 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 27.5 |
27 | 7510605_01 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng/ Logistics đô thị | 26.75 |
28 | 7580201_CLC | Kỹ thuật xây dựng (Chương trình đào tạo kỹ sư Việt _ Pháp PFIEV) | 24 |
29 | 7580201_QT | Kỹ thuật xây dựng (Chương trình đào tạo liên kết với Đại học Mississippi _ Hoa Kỳ) | 22.5 |
30 | 7580201_QT | Khoa học máy tính (Chương trình đào tạo liên kết với Đại học Mississippi _ Hoa Kỳ) | 25.5 |
Tham khảo thêm: Điểm chuẩn đại học Y Vinh 2024 và các năm mới nhất
3. Theo phương thức điểm Đánh giá Tư duy ĐHBKHN 2023
Đại học Xây dựng là một trong số các trường chấp nhận kết quả từ kỳ thi đánh giá tư duy của đại học Bách khoa Hà Nội để xét tuyển. Năm 2023, điểm chuẩn của phương thức xét tuyển này là 50 (trên tổng điểm tối đa 100).
STT | Mã ngành | Tên ngành | Điểm chuẩn |
1 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | 50 |
2 | 7580201_01 | Kỹ thuật xây dựng/ Chuyên Xây dựng Dân dụng và công nghiệp | 50 |
3 | 7580201_02 | Kỹ thuật xây dựng/ Chuyên Hệ thống kỹ thuật trong công trình | 50 |
4 | 7580201_03 | Kỹ thuật xây dựng/ Chuyên Tin học xây dựng | 50 |
5 | 7580205_01 | Kỹ thuật xây dựng công trình Giao thông/ Chuyên Xây dựng cầu đường | 50 |
6 | 7580213_01 | Kỹ thuật cấp thoát nước/ Chuyên Kỹ thuật nước – Môi trường nước | 50 |
7 | 7520320 | Kỹ thuật Môi trường | 50 |
8 | 7520309 | Kỹ thuật vật liệu | 50 |
9 | 7510105 | Công nghệ kỹ thuật Vật liệu xây dựng | 50 |
10 | 7480201 | Công nghệ thông tin | 50 |
11 | 7480101 | Khoa học Máy tính | 50 |
12 | 7520103 | Kỹ thuật cơ khí | 50 |
13 | 7520103_01 | Kỹ thuật cơ khí/ Chuyên Máy xây dựng | 50 |
14 | 7520103_03 | Kỹ thuật cơ khí/ Chuyên Kỳ thuật cơ điện | 50 |
15 | 7520103_04 | Kỹ thuật cơ khí/ Chuyên Kỹ thuật ô tô | 50 |
16 | 7520201 | Kỹ thuật điện | 50 |
17 | 7580301 | Kinh tế xây dựng | 50 |
18 | 7580302_01 | Quản lý xây dựng/ Chuyên Kinh tế và quàn lý đô thị | 50 |
19 | 7580302_02 | Quản lý xây dựng/ Chuyên Kinh tề và quản lý bất động sản | 50 |
20 | 7580302_03 | Quản lý xây dựng/ Chuyên Quàn lý hạ tầng, đất đai đô thị | 50 |
21 | 7510605 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 50 |
22 | 7580201_QT | Kỳ thuật xây dựng (Chương trinh đảo tạo liên kết với Đại học Mississippi – Hoa Kỳ) | 50 |
23 | 7480101_QT | Khoa học máy tính (Chương trinh đào tạo liên kết với Đại học Mississippi – Hoa Kỳ) | 50 |
Tham khảo thêm: Điểm chuẩn Học viện Quân Y cập nhật mới nhất 2024
III. Lưu ý quan trọng cho các thí sinh trúng tuyển
Như vậy, chỉ vài ngày nữa thôi, các thí sinh sẽ biết được kết quả thi tuyển năm nay. Nếu may mắn trúng tuyển, các bạn tân sinh viên cần lưu ý các thông tin bên dưới:
Kiểm tra thông tin cá nhân: Sau khi nhận được thông báo trúng tuyển, thí sinh cần kiểm tra kỹ thông tin cá nhân và thông tin ngành học trên giấy báo trúng tuyển. Nếu phát hiện bất kỳ sai sót nào, thí sinh cần liên hệ ngay với phòng tuyển sinh của nhà trường để được hướng dẫn chỉnh sửa.
Theo dõi thông báo trúng tuyển: Sau khi công bố kết quả, nhà trường sẽ gửi thông báo trúng tuyển đến các thí sinh qua email hoặc tin nhắn. Thí sinh cần kiểm tra thường xuyên để không bỏ lỡ bất kỳ thông tin quan trọng nào.
Xác nhận nhập học đúng hạn: Nhà trường sẽ thông báo thời gian nhập học cụ thể trên giấy báo trúng tuyển hoặc trên website chính thức. Thí sinh cần lưu ý thời gian xác nhận theo quy định, thường là 7 đến 10 ngày kể từ ngày công bố kết quả trúng tuyển.
Lời kết
Điểm chuẩn Đại học Xây dựng năm 2024 được dự đoán sẽ có nhiều thay đổi so với năm trước và sẽ cập nhật sớm nhất tại ttgdnn-gdtxquan11.edu.vn. Chúc các thí sinh đạt được kết quả như ý và thành công trong con đường học tập sắp tới. Đừng quên theo dõi ttgdnn-gdtxquan11.edu.vn để đọc thêm nhiều thông tin bổ ích khác!
Xem thêm: