ttgdnn-gdtxquan11.edu.vn gửi tới bạn bài viết Điểm chuẩn Đại học Sài Gòn (SGU) 2023 chính thức.
STT
Lĩnh vực/Ngành đào tạo/tổ hợp xét tuyển
Điểm trúng tuyển
Lĩnh vực: Máy tính và công nghệ thông tin
1
Ngành Kỹ thuật phần mềm
Tổ hợp 1: Toán, Lí, Hóa
24.94
Tổ hợp 2: Toán, Lí, Anh
24.94
2
Ngành Công nghệ thông tin
+ Chương trình đại trà
Tổ hợp 1: Toán, Lí, Hóa
24.28
Tổ hợp 2: Toán, Lí, Anh
24.28
+ Chương trình chất lượng cao
Tổ hợp 1: Toán, Lí, Hóa
23.38
Tổ hợp 2: Toán, Lí, Anh
23.38
Lĩnh vực: Du lịch, khách sạn, thể thao và dịch vụ cá nhân
3
Ngành Du lịch
Tổ hợp 1: Văn, Toán, Anh
24.45
Tổ hợp 2: Văn, Sử, Địa
24.45
Lĩnh vực: Khoa học giáo dục và đào tạo giáo viên
4
Ngành Quản lý giáo dục
Tổ hợp 1: Văn, Toán, Anh
21.15
Tổ hợp 2: Văn, Toán, Địa
22.15
5
Ngành Giáo dục Mầm non
Tổ hợp 1: Văn, Kể chuyện – Đọc diễn cảm, Hát – Nhạc
19.00
Tổ hợp 2: Toán, Kể chuyện – Đọc diễn cảm, Hát – Nhạc
19.00
6
Ngành Giáo dục Tiểu học
Tổ hợp 1: Văn, Toán, Anh
23.10
7
Ngành Giáo dục chính trị
Tổ hợp 1: Văn, Sử, Địa
25.50
Tổ hợp 2: Văn, Sử, GDCD
25.50
8
Ngành Sư phạm Toán học
Tổ hợp 1: Toán, Lí, Hóa
27.33
Tổ hợp 2: Toán, Lí, Anh
26.33
9
Ngành Sư phạm Vật lí
Tổ hợp 1: Toán, Lí, Hóa
25.90
10
Ngành Sư phạm Hóa học
Tổ hợp 1: Toán, Lí, Hóa
26.28
11
Ngành Sư phạm Sinh học
Tổ hợp 1: Toán, Hóa, Sinh
23.55
12
Ngành Sư phạm Ngữ văn
Tổ hợp 1: Văn, Sử, Địa
26.81
13
Ngành Sư phạm Lịch sử
Tổ hợp 1: Văn, Sử, Địa
26.50
14
Ngành Sư phạm Địa lí
Tổ hợp 1: Văn, Sử, Địa
25.63
Tổ hợp 2: Văn, Toán, Địa
25.63
15
Ngành Sư phạm Âm nhạc
Tổ hợp 1: Văn, Hát – Xướng âm, Thẩm âm – Tiết tấu
23.50
16
Ngành Sư phạm Mĩ thuật
Tổ hợp 1: Văn, Hình họa, Trang trí
18.00
17
Ngành Sư phạm Tiếng Anh
Tổ hợp 1: Văn, Toán, Anh
26.18
18
Ngành Sư phạm khoa học tự nhiên
Tổ hợp 1: Toán, Lí, Hóa
23.95
Tổ hợp 2: Toán, Hóa, Sinh
23.95
19
Ngành Sư phạm Lịch sử – Địa lí
Tổ hợp 1: Văn, Sử, Địa
24.75
Lĩnh vực: Kinh doanh và quản lý
20
Ngành Quản trị kinh doanh
Tổ hợp 1: Văn, Toán, Anh
22.16
Tổ hợp 2: Toán, Lí, Anh
23.16
21
Ngành Kinh doanh quốc tế
Tổ hợp 1: Văn, Toán, Anh
24.48
Tổ hợp 2: Toán, Lí, Anh
25.48
22
Ngành Tài chính – Ngân hàng
Tổ hợp 1: Văn, Toán, Anh
22.44
Tổ hợp 2: Văn, Toán, Lí
23.44
23
Ngành Kế toán
Tổ hợp 1: Văn, Toán, Anh
22.65
Tổ hợp 2: Văn, Toán, Lí
23.65
24
Ngành Quản trị văn phòng
Tổ hợp 1: Văn, Toán, Anh
21.63
Tổ hợp 2: Văn, Toán, Địa
22.63
Lĩnh vực: Pháp luật
25
Ngành Luật
Tổ hợp 1: Văn, Toán, Anh
22.80
Tổ hợp 2: Văn, Toán, Sử
23.80
Lĩnh vực: Khoa học tự nhiên
26
Ngành Khoa học môi trường
Tổ hợp 1: Toán, Lí, Hóa
15.45
Tổ hợp 2: Toán, Hóa, Sinh
16.45
Lĩnh vực: Toán và thống kê
27
Ngành Toán ứng dụng
Tổ hợp 1: Toán, Lí, Hóa
24.15
Tổ hợp 2: Toán, Lí, Anh
23.15
Lĩnh vực: Công nghệ kỹ thuật
– Ngành Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử
Tổ hợp 1: Toán, Lí, Hóa
23.25
Tổ hợp 2: Toán, Lí, Anh
22.25
28
Ngành Công nghệ kĩ thuật điện tử – viễn thông
Tổ hợp 1: Toán, Lí, Hóa
22.55
Tổ hợp 2: Toán, Hóa, Sinh
21.55
30
Ngành Công nghệ kĩ thuật môi trường
Tổ hợp 1: Toán, Lí, Hóa
15.50
Tổ hợp 2: Toán, Hóa, Sinh
16.50
31
Ngành Kĩ thuật điện
Tổ hợp 1: Toán, Lí, Hóa
20.00
Tổ hợp 2: Toán, Lí, Anh
19.00
32
Ngành Kĩ thuật điện tử – viễn thông
Tổ hợp 1: Toán, Lí, Hóa
22.30
Tổ hợp 2: Toán, Lí, Anh
21.30
Lĩnh vực: Nhân văn
33
Ngành Ngôn ngữ Anh (CN Thương mại và Du lịch)
Tổ hợp 1: Văn, Toán, Anh
24.24
Lĩnh vực: Khoa học xã hội và hành vi
34
Ngành Tâm lý học
Tổ hợp 1: Văn, Toán, Anh
22.70
35
Ngành Quốc tế học
Tổ hợp 1: Văn, Toán, Anh
18.00
36
Ngành Việt Nam học (CN Văn hóa – Du lịch)
Tổ hợp 1: Văn, Sử, Địa
22.25
Lĩnh vực: Báo chí và thông tin
37
Ngành Thông tin – Thư viện
Tổ hợp 1: Văn, Toán, Anh
19.95
Tổ hợp 2: Văn, Toán, Địa
19.95