Cập nhật 2023: Điểm chuẩn Đại học Mỏ Địa Chất Hà Nội (MDC) mới nhất 2024

ttgdnn-gdtxquan11.edu.vn gửi tới bạn bài viết Điểm chuẩn Đại học Mỏ Địa Chất Hà Nội (MDC) mới nhất 2024.

Đại học Mỏ Địa Chất Hà Nội được biết đến là một trong những cơ sở giáo dục uy tín tại nước ta. Trải qua hơn 68 năm, nhờ chất lượng giảng dạy và cơ sở vật chất liên tục được nâng cấp, trường thu hút một lượng lớn sinh viên ứng tuyển mỗi năm. Vậy điểm chuẩn đại học Mỏ Địa Chất năm 2024 là bao nhiêu và thông tin tuyển sinh tại trường có gì mới? Cùng ttgdnn-gdtxquan11.edu.vn tìm hiểu qua bài viết dưới đây nhé!

Điểm chuẩn Đại học Mỏ Địa Chất Hà Nội (MDC) mới nhất 2024
Điểm chuẩn Đại học Mỏ Địa Chất Hà Nội (MDC) mới nhất 2024

I. Giới thiệu tổng quan về Đại học Mỏ Địa Chất Hà Nội (MDC )

Đại học Mỏ Địa Chất được thành lập vào 08/08/1966 theo quyết định của Thủ tướng Chính phủ với tiền thân là khoa Mỏ Địa Chất của ĐH Bách Khoa Hà Nội. Đây là trường đại học đa ngành hàng đầu tại khu vực phía Bắc và của Việt Nam. Trường đào tạo cán bộ khoa học kỹ thuật ở trình độ đại học và sau đại học trong các lĩnh vực như dầu khí, xây dựng, công nghệ thông tin, cơ khí, tự động hóa, …

Thông tin chung:

  • Mã trường: MDA
  • Loại trường: Công lập
  • Hệ đào tạo: Đại học – Liên thông – Văn bằng 2 – Sau đại học -Tại chức
  • Địa chỉ: Số 18 Phố Viên, phường Đức Thắng, quận Bắc Từ Liêm, Hà Nội
  • SĐT: (+84-24) 3838 9633
  • Email: hanhchinhtonghop@humg.edu.vn
  • Website:
  • Facebook: www.facebook.com/tuyensinhmodiachat
Thông tin trường đại học Mỏ Địa Chất
Thông tin trường đại học Mỏ Địa Chất

II. Công bố điểm chuẩn Đại học Mỏ Địa Chất Hà Nội năm 2024

Năm 2024, trường đại học Mỏ Địa Chất dự kiến tuyển sinh 2279 chỉ tiêu với nhiều phương thức xét tuyển khác nhau. Điểm chuẩn vào trường Đại học Mỏ Địa Chất được ttgdnn-gdtxquan11.edu.vn tổng hợp theo các phương thức như sau.

1. Theo phương thức xét điểm thi THPT 

Hiện tại chưa có thông tin về điểm chuẩn vào đại học Mỏ Địa Chất năm 2024 theo phương thức xét điểm thi THPT. Điểm thi sẽ được cập nhật trước 17h ngày 19/08/2024. Thường xuyên truy cập trang ttgdnn-gdtxquan11.edu.vn để nhận thông tin về điểm chuẩn trường đại học Mỏ Địa Chất nhanh nhất nhé.

2. Theo phương thức xét học bạ THPT 

Ngoài phương thức xét tuyển theo điểm thi THPT, trường Đại học Mỏ Địa Chất còn tuyển sinh theo phương thức xét học bạ. Điểm chuẩn vào trường theo phương thức này dao động từ 18 – 27.2 điểm, trong đó ngành có điểm cao nhất là Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa. Chi tiết điểm chuẩn được thể hiện tại bảng bên dưới.

STT Mã ngành Tên ngành Điểm chuẩn
1 7520604 Kỹ thuật dầu khí 19.5
2 7520502 Kỹ thuật địa vật lý 18
3 7510401 Công nghệ kỹ thuật hoá học 22
4 7520301 Kỹ thuật hoá học Chương trình tiên tiến 22.5
5 7440229 Quản lý dữ liệu khoa học trái đất 18
6 7520605 Kỹ thuật khí thiên nhiên 19.5
7 7520606 Công nghệ số trong thăm dò và khai thác tài nguyên thiên nhiên 19.5
8 7520501 Kỹ thuật địa chất 18
9 7440201 Địa chất học 18
10 7810105 Du lịch địa chất 18
11 7580211 Địa kỹ thuật xây dựng 18
12 7580212 Kỹ thuật Tài nguyên nước 18
13 7520505 Đá quý Đá mỹ nghệ 18
14 7520503 Kỹ thuật trắc địa – bản đồ 19
15 7850103 Quản lý đất đai 20
16 7480206 Địa tin học 19
17 7580109 Quản lý phát triển đô thị và bất động sản 22
18 7520601 Kỹ thuật mỏ 20
19 7520607 Kỹ thuật tuyển khoáng 19
20 7850202 An toàn, Vệ sinh lao động 20
21 7480201 Công nghệ thông tin 26.5
22 7460108 Khoa học dữ liệu 25.5
23 7520103 Kỹ thuật cơ khí 25
24 7520114 Kỹ thuật cơ điện tử 26
25 7520116 Kỹ thuật cơ khí động lực 22
26 7520201 Kỹ thuật điện 25.5
27 7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá 27.2
28 7520130 Kỹ thuật Ô tô 26
29 7520218 Kỹ thuật Robot và Trí tuệ nhân tạo 27
30 7580201 Kỹ thuật xây dựng 20
31 7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông 18
32 7580204 Xây dựng công trình ngầm thành phố và Hệ thống tàu điện ngầm 18
33 7580302 Quản lý xây dựng 20
34 7520320 Kỹ thuật môi trường 18
35 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường 20
36 7340101 Quản trị kinh doanh 26
37 7340301 Kế toán 26
38 7340201 Tài chính – Ngân hàng 266
39 7510601 Quản lý công nghiệp 23
40 7720203 Hóa dược 22
ĐH Mỏ Địa Chất công bố điểm chuẩn xét học bạ 2024
ĐH Mỏ Địa Chất công bố điểm chuẩn xét học bạ 2024

Xem thêm: [Mới Nhất] Điểm Chuẩn Đại Học Mở Hà Nội 2024 Chính Thức

III. Tham khảo điểm chuẩn Đại học Mỏ Địa Chất Hà Nội qua các năm

Nhằm giúp bạn có thêm thông tin tham khảo trong việc lựa chọn nguyện vọng phù hợp, ttgdnn-gdtxquan11.edu.vn đã tổng hợp điểm chuẩn đại học Mỏ Địa Chất qua các năm từ 2021 – 2023 như sau.

1. Điểm chuẩn năm 2023 

Năm 2023, ĐH Mỏ Địa Chất tuyển sinh hệ đại học Chính Quy với 41 ngành, trong đó điểm chuẩn dao động từ 15 – 24 điểm. Năm 2023, ĐH Mỏ Địa Chất tuyển sinh hệ đại học Chính Quy với 41 ngành, trong đó điểm chuẩn theo phương thức xét điểm thi THPT QG dao động từ 15 – 24 điểm. Trong đó, ngành Công nghệ thông tin có điểm chuẩn cao nhất (24) đối với phương thức xét tuyển theo điểm thi THPT. So sánh với năm 2022, điểm chuẩn ở các ngành của ĐH Mỏ Địa Chất đối với cả hai phương thức có sự tăng nhẹ ở một số ngành “hot” như: Công nghệ thông tin, kế toán, tài chính – ngân hàng… Cùng tham khảo điểm chuẩn ở hai phương thức xét tuyển được ttgdnn-gdtxquan11.edu.vn tổng hợp tại bảng như sau.

TT Mã ngành Tên ngành Điểm chuẩn THPT Điểm xét học bạ
1 7520604 Kỹ thuật dầu khí 18.5 19.5
2 7520502 Kỹ thuật địa vật lý 18 19.5
3 7510401 Công nghệ kỹ thuật hoá học 18.5 20
4 7520301 Kỹ thuật hoá học Chương trình tiên tiến 19 20.5
5 7440229 Quản lý dữ liệu khoa học trái đất 18 19.5
6 7520605 Kỹ thuật khí thiên nhiên 18 19.5
7 7520606 Công nghệ số trong thăm dò và khai thác tài nguyên thiên nhiên 18 19.5
8 7520501 Kỹ thuật địa chất 16 18
9 7440201 Địa chất học 16 18
10 7810105 Du lịch địa chất 23 20
11 7580211 Địa kỹ thuật xây dựng 16 18
12 7580212 Kỹ thuật Tài nguyên nước 16 18
13 7520505 Đá quý Đá mỹ nghệ 15 18
14 7520503 Kỹ thuật trắc địa – bản đồ 15 18
15 7850103 Quản lý đất đai 19.5 18
16 7480206 Địa tin học 16 19
17 7580109 Quản lý phát triển đô thị và bất động sản 22.5 22
18 7520601 Kỹ thuật mỏ 17 18
19 7520607 Kỹ thuật tuyển khoáng 15 18
20 7850202 An toàn, Vệ sinh lao động 17 18
21 7480201 Công nghệ thông tin 24 27
22 7460108 Khoa học dữ liệu 23 24.5
23 7520103 Kỹ thuật cơ khí 23.75 22.5
24 7520114 Kỹ thuật cơ điện tử 22.95 25
25 7520116 Kỹ thuật cơ khí động lực 20.15 20
26 7520201 Kỹ thuật điện 20.25 24
27 7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá 23.5 26.85
28 7520130 Kỹ thuật Ô tô 23.25 25
29 7520218 Kỹ thuật Robot và Trí tuệ nhân tạo 22.5 26.85
30 7510301 Công nghệ Kỹ thuật điện, điện tử 22.5
31 7580201 Kỹ thuật xây dựng 21 19
32 7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông 15 18
33 7580204 Xây dựng công trình ngầm thành phố và Hệ thống tàu điện ngầm 15 18
34 7580302 Quản lý xây dựng 19.5 19.5
35 7520320 Kỹ thuật môi trường 15.5 20
36 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường 18 20
37 7340101 Quản trị kinh doanh 23.25 26.5
38 7340301 Kế toán 23.25 26.5
39 7340201 Tài chính – Ngân hàng 23.5 26.5
40 7510601 Quản lý công nghiệp 20.75 24.5
41 7720203 Hóa dược 18 22

2. Điểm chuẩn năm 2022 

Năm 2022, ĐH mỏ địa chất tuyển sinh 42 ngành, trong đó điểm chuẩn dao động từ 18 – 23.5 theo phương thức xét tuyển theo điểm thi THPT. Trong đó, ngành Công nghệ thông tin (CLC) có điểm chuẩn cao nhất là 23.5 điểm. Kế đến là ngành Công nghệ thông tin với điểm chuẩn là 23 điểm. Bên cạnh đó, có 12/42 ngành đào tạo có điểm chuẩn chỉ ở mức 15 điểm. Mức điểm chuẩn ở một số ngành có sự gia tăng so với năm 2022, tuy nhiên các ngành có mức 15 điểm vẫn còn khá nhiều do lượng hồ sơ nộp vào trường giảm đến 20% so với cùng kỳ. Chi tiết điểm chuẩn được thể hiện như sau:

Điểm chuẩn Đại học Mỏ Địa Chất 2022 - Hình 1 - Nguồn: ĐH Mỏ Địa Chất
Điểm chuẩn Đại học Mỏ Địa Chất 2022 – Hình 1 – Nguồn: ĐH Mỏ Địa Chất
Điểm chuẩn Đại học Mỏ Địa Chất 2022 - Hình 2 - Nguồn: ĐH Mỏ Địa Chất
Điểm chuẩn Đại học Mỏ Địa Chất 2022 – Hình 2 – Nguồn: ĐH Mỏ Địa Chất

3. Điểm chuẩn năm 2021

Năm 2021, điểm chuẩn theo phương thức xét điểm thi THPT dao động từ 15 – 22.5 điểm. Chi tiết điểm chuẩn như sau.

Mã ngành Tên Ngành Tổ hợp Điểm chuẩn THPT Điểm học bạ
7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01; D07 18.5
7340201 Tài chính – ngân hàng A00; A01; D01; D07 18 21.1
7340301 Kế toán A00; A01; D01; D07 18 21.5
7440201 Địa chất học A00; A06; C04; D01 15 18
7480109 Khoa học dữ liệu A00; A01; D01; D07 18
7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; D01; D07 20 25.3
7480206 Địa tin học A00; C04; D01; D10 15 18
7510401 Công nghệ kỹ thuật hoá học A00; A01; B00; D07 18 18
7510601 Quản lý công nghiệp A00; A01; D01; D07 15 18
7520103 Kỹ thuật cơ khí A00; A01; C01; D07 17 21.7
7520114 Kỹ thuật cơ điện tử A00; A01; C01; D07 18 22.76
7520116 Kỹ thuật cơ khí động lực A00; A01; C01; D07 17 18
7520201 Kỹ thuật điện A00; A01; C01; D07 17.5 20.6
7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá A00; A01; C01; D07 20 24.26
7520301 Kỹ thuật hoá học (Chương trình tiên tiến) A00; A01; B00; D07 19 18
7520320 Kỹ thuật môi trường A00; A01; B00; D01 15 18
7520501 Kỹ thuật địa chất A00; A04; C04; D01 15 18
7520502 Kỹ thuật địa vật lý A00; A01 16 18
7520503 Kỹ thuật trắc địa – bản đồ A00; C04; D01; D10 15 18
7520601 Kỹ thuật mỏ A00; A01; C01; D01 15 18
7520604 Kỹ thuật dầu khí A00; A01 16 18
7520607 Kỹ thuật tuyển khoáng A00; A01; D01; D07 15 18
7580201 Kỹ thuật xây dựng A00; A01; C01; D07 15 18
7580204 Xây dựng công trình ngầm thành phố và Hệ thống tàu điện ngầm A00; A01; C01; D07 15 18
7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông A00; A01; C01; D07 15 18
7580211 Địa kỹ thuật xây dựng A00; A04; C04; D01 15 18
7810105 Du lịch địa chất A05; C04; D01; D10 15 18
7850101 Quản lý tài nguyên môi trường A00; B00; C04; D01 15 18
7850103 Quản lý đất đai A00; A01; C04; D01 15 18
7480201_CLC Công nghệ thông tin CLC A00; A01; D01; D07 22.5 18
Trường đại học Mỏ Địa Chất công bố điểm chuẩn 2021
Trường đại học Mỏ Địa Chất công bố điểm chuẩn 2021

Xem thêm: Điểm chuẩn Đại học Tài chính – Ngân hàng Hà Nội cập nhật 2024 

IV. Các phương thức xét tuyển Đại học Mỏ Địa Chất Hà Nội năm 2024 

Theo đề án tuyển sinh 2024 tại đại học Mỏ Địa Chất, trường thực hiện tuyển sinh bằng 5 phương thức. Thông tin chi tiết về các phương thức xét tuyển như sau:

(1) Xét tuyển dựa vào kết quả thi THPTQG

  • Thí sinh có kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024.
  • Điểm các môn thi không nhân hệ số.

(2) Xét tuyển theo học bạ

  • Thí sinh tốt nghiệp THPT và có kết quả học tập trong 3 học kỳ (Lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12).
  • Xét tuyển học bạ cho thí sinh đạt hạnh kiểm loại Khá trở lên.
  • Tổng điểm trung bình các môn học theo khối thi của 3 học kỳ THPT (lớp 11 và học kỳ I lớp 12) đạt từ 18 điểm trở lên.

(3) Xét tuyển thẳng HSG đối với thí sinh đạt giải học sinh giỏi cấp tỉnh, quốc gia, quốc tế

(4) Xét tuyển kết hợp 

  • Thí sinh có chứng chỉ Tiếng Anh quốc tế còn hiệu lực, đạt IELTS 4.5 trở lên hoặc TOEFL ITP 450 trở lên hoặc TOEFL iBT 53 trở lên.
  • Tổng điểm 2 môn thi tốt nghiệp THPT năm 2024 theo tổ hợp môn xét tuyển của Trường, trừ môn thi Tiếng Anh, đạt từ 10 điểm trở lên, trong đó có môn thi Toán.

(5) Sử dụng kết quả đánh giá tư duy của ĐH BKHN

*Thời gian xét tuyển:

Đợt 1: Theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

Đợt 2: Sẽ có thông báo sau khi kết thúc đợt 1.

*Hình thức nhận hồ sơ:

  • Theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo đối với phương thức xét tuyển theo kết quả thi THPT.
  • Nhận hồ sơ trực tiếp hoặc qua bưu điện, đăng ký trực tuyến đối với các phương thức xét tuyển khác.
ĐH Mỏ Địa Chất tuyển sinh 2024
ĐH Mỏ Địa Chất tuyển sinh 2024

V. Cập nhật mức học phí Đại học Mỏ Địa Chất Hà Nội năm học 2024 – 2025

Học phí tại đại học Mỏ Địa Chất năm học 2024 – 2025 được thực hiện theo Nghị định 97 ngày 31 tháng 12 năm 2023 của Thủ tướng Chính Phủ. Cùng tham khảo mức học phí tại trường theo bảng dưới đây.

Hệ đào tạo

Khối ngành

Học phí/tín chỉ

Hệ đại học chính quy Khối Kinh tế 414,700 VNĐ
Khối Kỹ thuật 445,100 VNĐ
Hệ đại học vừa làm vừa học Khối Kinh tế 622,000 VNĐ
Khối Kỹ thuật 667,600 VNĐ
Ngành kỹ thuật hóa học liên kết UC Davis 445,100 VNĐ
Ngành Công nghệ thông tin 445,100 VNĐ
Cao học Khối Kinh tế 705,000 VNĐ
Khối Kỹ thuật 820,000 VNĐ
Nghiên cứu sinh Khối Kinh tế 35,250,000 VNĐ/năm học
Khối Kỹ thuật 41,000,000 VNĐ/năm học

Ngoài ra, bạn có thể tham khảo học phí các hệ đào tạo khác của trường tại đây.

Sinh viên trường đại học Mỏ Địa Chất sau giờ học
Sinh viên trường đại học Mỏ Địa Chất sau giờ học

VI. Tìm phòng trọ giá rẻ, an ninh tốt gần Đại học Mỏ Địa Chất Hà Nội 

Trường đại học Mỏ Địa Chất Hà Nội tọa lạc tại quận Bắc Từ Liêm, Hà Nội. Đây là nơi có thị trường bất động sản phát triển sôi nổi và là khu vực có nhiều sinh viên sinh sống nhờ tập trung nhiều trường đại học, cao đẳng: ĐH Công nghiệp Hà Nội, ĐH Điện Lực…

Vì vậy, việc tìm kiếm phòng trọ tại khu vực này là một vấn đề khá quan trọng trước khi nhập học tại trường. Bạn có thể liên hệ với ban quản lý ký túc xá của trường, hoặc có thể nhờ sự hỗ trợ của phòng hỗ trợ sinh viên để tìm các phòng trọ tại Bắc Từ Liêm uy tín… Ngoài ra, bạn cũng có thể tìm trọ qua các tin đăng của ttgdnn-gdtxquan11.edu.vn, đây là trang web chuyên các tin rao vặt đáng tin cậy dành cho bạn.

Tìm kiếm phòng trọ Bắc Từ Liêm tại ttgdnn-gdtxquan11.edu.vn
Tìm kiếm phòng trọ Bắc Từ Liêm tại ttgdnn-gdtxquan11.edu.vn

Tại ttgdnn-gdtxquan11.edu.vn, các tin đăng được cập nhật thường xuyên và đầy đủ các thông tin, hình ảnh nhằm giúp bạn có thể đánh giá tổng quan hiện trạng căn phòng một cách chính xác. Ngoài ra, với bộ lọc tìm kiếm thông minh, bạn cũng có thể dễ dàng lọc căn phòng theo diện tích, giá thuê, vị trí… phù hợp. Từ đó dễ dàng tìm kiếm được căn phòng phù hợp với tình hình tài chính và nhu cầu của bạn.

Lời kết

Trên đây là những thông tin về điểm chuẩn đại học Mỏ Địa Chất mà ttgdnn-gdtxquan11.edu.vn muốn gửi đến bạn. Hi vọng qua bài viết này, bạn đã có được những kiến thức cần thiết để lựa chọn cho mình ngành học phù hợp với bản thân. Ngoài ra, bạn có thể truy cập trang ttgdnn-gdtxquan11.edu.vn để tìm hiểu các tin tức thú vị khác về thị trường bất động sản, việc làm, nhà đất, căn hộ, phong thủy…

Nguồn tham khảo: Trường ĐH Mỏ Địa Chất (2024).

Xem thêm: 

Related Posts