ttgdnn-gdtxquan11.edu.vn gửi tới bạn bài viết Điểm Chuẩn Đại Học Công Nghiệp TP.HCM (IUH) Mới Nhất 2023.
Trường Đại học Công nghiệp TP. Hồ Chí Minh (IUH) dự kiến tuyển sinh hệ đại học năm 2023 hơn 8.000 chỉ tiêu với 4 phương thức. Trong đó, xét tuyển bằng kết quả thi THPT Quốc Gia chiếm 50% chỉ tiêu. Vậy điểm chuẩn IUH năm 2023 bao nhiêu? Có cao hơn so với năm trước? Xem chi tiết trong bài viết dưới đây.
I. Sơ lược về trường đại học Công nghiệp TP. Hồ Chí Minh
Trường đại học Công nghiệp TP. Hồ Chí Minh, trực thuộc Bộ Công Thương là một trong những trường có chất lượng đào tạo tốt, lâu đời tại TP. Hồ Chí Minh. Năm 2016, IUH được vinh danh là trường đầu tiên ở khu vực phía Nam, cũng là 1 trong 5 trường đại học đầu tiên trong cả nước đạt chứng nhận kiểm định chất lượng giáo dục cấp quốc gia.
- Địa chỉ: 12 Nguyễn Văn Bảo, P.4, Q. Gò Vấp, TP.HCM
- Điện thoại: (028) 38940390 Fax: (028) 38946268
- Website: www.iuh.edu.vn
- Email:
- Trường Đại học Công nghiệp TP. Hồ Chí Minh: dhcn@iuh.edu.vn
- Bộ phận Tuyển sinh: tuyensinh@iuh.edu.vn
- Phòng Tài chính – Kế toán: ptckt@iuh.edu.vn
- Phòng Đào tạo: phongdaotao@iuh.edu.vn
- Phòng Tổ chức – Hành chính: ptchc@iuh.edu.vn
II. Điểm chuẩn IUH 2023
1. Điểm chuẩn xét theo học bạ
T.S Nguyễn Trung Nhân – trưởng phòng đào tạo trường UEL chia sẻ: Ngành có điểm chuẩn cao nhất trong phương thức xét tuyển bằng học bạ THPT là 29 điểm. Chi tiết bảng điểm tham khảo dưới đây:
Tên ngành/Nhóm ngành | Mã ngành | Tổ hợp xét tuyển | Điểm trúng tuyển |
I. Bậc đại học hệ chính quy chương trình đại trà | |||
Kinh doanh quốc tế | 7340120 | A01; C01; D01; D96 | 29.0 |
Ngành tự động hóa gồm 2 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa; Robot và hệ thống điều khiển thông minh |
7510303 | A00; A01; C01; D90 | 26.0 |
Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông gồm 2 chuyên ngành: Điện tử công nghiệp; Kỹ thuật điện tử, viễn thông; IOT và Trí tuệ nhân tạo ứng dụng |
7510302 | A00; A01; C01; D90 | 23.0 |
Công nghệ kỹ thuật máy tính | 7480108 | A00; A01; C01; D90 | 25.5 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 7510201 | A00; A01; C01; D90 | 25.0 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 7510203 | A00; A01; C01; D90 | 24.5 |
Công nghệ chế tạo máy | 7510202 | A00; A01; C01; D90 | 23.0 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô | 7510205 | A00; A01; C01; D90 | 26.5 |
Công nghệ kỹ thuật nhiệt | 7510206 | A00; A01; C01; D90 | 22.0 |
Kỹ thuật xây dựng | 7580201 | A00; A01; C01; D90 | 22.5 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông |
7580205 | A00; A01; C01; D90 | 21.0 |
Công nghệ dệt, may | 7540204 | A00; A01; C01; D90 | 22.0 |
Thiết kế thời trang | 7210404 | A00; A01; C01; D90 | 24.5 |
Nhóm ngành Công nghệ thông tin gồm 4 ngành và 2 chuyên ngành: Công nghệ thông tin; Kỹ thuật phần mềm; Khoa học máy tính; Hệ thống thông tin; Chuyên ngành Khoa học dữ liệu và chuyên ngành Quản lý đô thị thông minh và bền vững |
7480201 | A00; A01; C01; D90 | 27.5 |
Nhóm ngành Công nghệ hóa học gồm 3 ngành: Công nghệ kỹ thuật hóa học; Kỹ thuật hóa phân tích; Hóa dược |
7510401 | A00; B00; D07; C02 | 22.0 |
Công nghệ thực phẩm | 7540101 | A00; B00; D07; D90 | 25.0 |
Dinh dưỡng và Khoa học thực phẩm | 7720497 | A00; B00; D07; D90 | 23.0 |
Đảm bảo chất lượng và An toàn thực phẩm |
7540106 | A00; B00; D07; D90 | 23.75 |
Ngành Công nghệ sinh học gồm 3 chuyên ngành: Công nghệ sinh học y dược; Công nghệ sinh học nông nghiệp; Công nghệ sinh học thẩm mỹ |
7420201 | A00; B00; D07; D90 | 26.0 |
Nhóm ngành Quản lý đất đai và Kinh tế tài nguyên gồm 2 ngành: Quản lý đất đai; Kinh tế tài nguyên thiên nhiên |
7850103 | A01; C01; D01; D96 | 21.0 |
Nhóm ngành Quản lý tài nguyên môi trường gồm 2 ngành: Quản lý tài nguyên và môi trường; Công nghệ kỹ thuật môi trường |
7850101 | B00; C02; D90; D96 | 21.0 |
Kế toán gồm 2 chuyên ngành: Kế toán; Thuế và kế toán |
7340301 | A00; A01; D01; D90 | 26.0 |
Kiểm toán | 7340302 | A00; A01; D01; D90 | 26.5 |
Tài chính ngân hàng gồm 2 chuyên ngành: Tài chính ngân hàng; Tài chính doanh nghiệp |
7340201 | A00; A01; D01; D90 | 27.25 |
Quản trị kinh doanh gồm 3 chuyên ngành: Quản trị kinh doanh; Quản trị nguồn nhân lực; Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng |
7340101 | A01; C01; D01; D96 | 27.0 |
Marketing | 7340115 | A01; C01; D01; D96 | 28.5 |
Nhóm ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành gồm 3 ngành: Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành; Quản trị khách sạn; Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | 7810103 | A01; C01; D01; D96 | 25.0 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử gồm 2 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử; Năng lượng tái tạo. |
7510301 | A00; A01; C01; D90 | 24.0 |
Thương mại điện tử | 7340122 | A00; A01; C01; D90 | 27.0 |
Ngôn ngữ Anh | 7220201 | D01; D14; D15; D96 | 25.5 |
Luật kinh tế | 7380107 | A00; C00; D01; D96 | 28.25 |
Luật quốc tế | 7380108 | A00; C00; D01; D96 | 26.25 |
Dược học | 7720201 | A00; B00; D07; C08 | 27.5 |
II. Bậc đại học hệ chất lượng cao | |||
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử gồm 2 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử; Năng lượng tái tạo. |
7510301C | A00; A01; C01; D90 | 23.0 |
Nhóm ngành tự động hóa gồm 2 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa; Robot và hệ thống điều khiển thông minh |
7510303C | A00; A01; C01; D90 | 24.5 |
Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông gồm 2 chuyên ngành: Điện tử công nghiệp; Kỹ thuật điện tử, viễn thông |
7510302C | A00; A01; C01; D90 | 21.0 |
Công nghệ kỹ thuật máy tính | 7480108C | A00; A01; C01; D90 | 23.0 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 7510201C | A00; A01; C01; D90 | 23.0 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 7510203C | A00; A01; C01; D90 | 23.5 |
Công nghệ chế tạo máy | 7510202C | A00; A01; C01; D90 | 22.5 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô | 7510205C | A00; A01; C01; D90 | 24.5 |
Công nghệ kỹ thuật nhiệt | 7510206C | A00; A01; C01; D90 | 21.0 |
Nhóm ngành Công nghệ thông tin chất lượng cao gồm 4 chuyên ngành: Công nghệ thông tin; Kỹ thuật phần mềm; Khoa học máy tính; Hệ thống thông tin |
7480201C | A00; A01; D01; D90 | 26.0 |
Công nghệ kỹ thuật hóa học |
7510401C | A00; B00; D07; C02 | 21.0 |
Công nghệ thực phẩm | 7540101C | A00; B00; D07; D90 | 23.0 |
Ngành Công nghệ sinh học gồm 3 chuyên ngành: Công nghệ sinh học y dược; Công nghệ sinh học nông nghiệp; Công nghệ sinh học thẩm mỹ |
7420201C | A00; B00; D07; D90 | 23.0 |
Kế toán |
7340301C | A00; A01; D01; D90 | 24.0 |
Kiểm toán | 7340302C | A00; A01; D01; D90 | 24.0 |
Kinh doanh quốc tế | 7340120C | A01; C01; D01; D96 | 26.0 |
Marketing | 7340115C | A01; C01; D01; D96 | 26.0 |
Tài chính ngân hàng gồm 2 chuyên ngành: Tài chính ngân hàng; Tài chính doanh nghiệp |
7340201C | A00; A01; D01; D90 | 25.0 |
Quản trị kinh doanh gồm 3 chuyên ngành: Quản trị kinh doanh; Quản trị nguồn nhân lực; Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng |
7340101C | A01; C01; D01; D96 | 25.0 |
Luật kinh tế | 7380107C | A00; C00; D01; D96 | 26.0 |
Luật quốc tế | 7380108C | A00; C00; D01; D96 | 23.0 |
Kế toán chất lượng cao tích hợp chứng chỉ quốc tế Advanced Diploma in Accounting & Business của Hiệp hội kế toán công chứng Anh (ACCA) |
7340301Q | A00; A01; D01; D96 | 23.0 |
Kiểm toán chất lượng cao tích hợp chứng chỉ quốc tế CFAB của Viện Kế toán Công chứng Anh và xứ Wales (ICAEW) |
7340302Q |
A00; A01; D01; D96 |
23.0 |
III. Chương trình liên kết quốc tế 1 + 3, 2 + 2 với Đại học Angelo State University (ASU) của Hoa Kỳ | |||
Quản trị kinh doanh | 7340101K | A01; C01; D01; D96 | 25.0 |
Marketing | 7340115K | A01; C01; D01; D96 | 26.0 |
Kinh doanh quốc tế | 7340120K | A01; C01; D01; D96 | 26.0 |
Kế toán | 7340301K | A00; A01; D01; D90 | 24.0 |
Tài chính ngân hàng | 7340201K | A00; A01; D01; D90 | 25.0 |
Quản lý tài nguyên và môi trường | 7850101K | B00; C02; D90; D96 | 21.0 |
Ngôn ngữ Anh | 7220201K | D01; D14; D15; D96 | 25.5 |
Khoa học máy tính | 7480101K | A00; A01; D01; D90 | 26.0 |
2. Điểm chuẩn xét bằng phương thức thi ĐGNL
Đối với điểm thi xét theo kết quả thi ĐGNL, điểm cao nhất thuộc về ngành Kinh doanh quốc tế với 900 điểm. Xem cụ thể trong bảng điểm dưới đây:
Tên ngành/Nhóm ngành | Mã ngành | Điểm trúng tuyển |
I. Bậc đại học hệ chính quy chương trình đại trà | ||
Kinh doanh quốc tế | 7340120 | 900 |
Ngành tự động hóa gồm 2 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa; Robot và hệ thống điều khiển thông minh |
7510303 | 800 |
Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông gồm 2 chuyên ngành: Điện tử công nghiệp; Kỹ thuật điện tử, viễn thông; IOT và Trí tuệ nhân tạo ứng dụng |
7510302 | 660 |
Công nghệ kỹ thuật máy tính | 7480108 | 800 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 7510201 | 750 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 7510203 | 780 |
Công nghệ chế tạo máy | 7510202 | 700 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô | 7510205 | 800 |
Công nghệ kỹ thuật nhiệt | 7510206 | 650 |
Kỹ thuật xây dựng | 7580201 | 670 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông |
7580205 | 690 |
Công nghệ dệt, may | 7540204 | 650 |
Thiết kế thời trang | 7210404 | 700 |
Nhóm ngành Công nghệ thông tin gồm 4 ngành và 2 chuyên ngành: Công nghệ thông tin; Kỹ thuật phần mềm; Khoa học máy tính; Hệ thống thông tin; Chuyên ngành Khoa học dữ liệu và chuyên ngành Quản lý đô thị thông minh và bền vững |
7480201 | 850 |
Nhóm ngành Công nghệ hóa học gồm 3 ngành: Công nghệ kỹ thuật hóa học; Kỹ thuật hóa phân tích; Hóa dược |
7510401 | 670 |
Công nghệ thực phẩm | 7540101 | 700 |
Dinh dưỡng và Khoa học thực phẩm | 7720497 | 660 |
Đảm bảo chất lượng và An toàn thực phẩm |
7540106 | 650 |
Ngành Công nghệ sinh học gồm 3 chuyên ngành: Công nghệ sinh học y dược; Công nghệ sinh học nông nghiệp; Công nghệ sinh học thẩm mỹ |
7420201 | 720 |
Nhóm ngành Quản lý đất đai và Kinh tế tài nguyên gồm 2 ngành: Quản lý đất đai; Kinh tế tài nguyên thiên nhiên |
7850103 | 680 |
Nhóm ngành Quản lý tài nguyên môi trường gồm 2 ngành: Quản lý tài nguyên và môi trường; Công nghệ kỹ thuật môi trường |
7850101 | 680 |
Kế toán gồm 2 chuyên ngành: Kế toán; Thuế và kế toán |
7340301 | 765 |
Kiểm toán | 7340302 | 790 |
Tài chính ngân hàng gồm 2 chuyên ngành: Tài chính ngân hàng; Tài chính doanh nghiệp |
7340201 | 785 |
Quản trị kinh doanh gồm 3 chuyên ngành: Quản trị kinh doanh; Quản trị nguồn nhân lực; Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng |
7340101 | 800 |
Marketing | 7340115 | 830 |
Nhóm ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành gồm 3 ngành: Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành; Quản trị khách sạn; Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | 7810103 | 750 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử gồm 2 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử; Năng lượng tái tạo. |
7510301 | 760 |
Thương mại điện tử | 7340122 | 810 |
Ngôn ngữ Anh | 7220201 | 720 |
Luật kinh tế | 7380107 | 800 |
Luật quốc tế | 7380108 | 750 |
Dược học | 7720201 | 830 |
II. Bậc đại học hệ chất lượng cao | ||
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử gồm 2 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử; Năng lượng tái tạo. |
7510301C | 660 |
Nhóm ngành tự động hóa gồm 2 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa; Robot và hệ thống điều khiển thông minh |
7510303C | 720 |
Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông gồm 2 chuyên ngành: Điện tử công nghiệp; Kỹ thuật điện tử, viễn thông |
7510302C | 650 |
Công nghệ kỹ thuật máy tính | 7480108C | 700 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 7510201C | 680 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 7510203C | 680 |
Công nghệ chế tạo máy | 7510202C | 655 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô | 7510205C | 730 |
Công nghệ kỹ thuật nhiệt | 7510206C | 660 |
Nhóm ngành Công nghệ thông tin chất lượng cao gồm 4 chuyên ngành: Công nghệ thông tin; Kỹ thuật phần mềm; Khoa học máy tính; Hệ thống thông tin |
7480201C | 765 |
Công nghệ kỹ thuật hóa học |
7510401C | 650 |
Công nghệ thực phẩm | 7540101C | 665 |
Ngành Công nghệ sinh học gồm 3 chuyên ngành: Công nghệ sinh học y dược; Công nghệ sinh học nông nghiệp; Công nghệ sinh học thẩm mỹ |
7420201C | 665 |
Kế toán |
7340301C | 650 |
Kiểm toán | 7340302C | 660 |
Kinh doanh quốc tế | 7340120C | 720 |
Marketing | 7340115C | 700 |
Tài chính ngân hàng gồm 2 chuyên ngành: Tài chính ngân hàng; Tài chính doanh nghiệp |
7340201C | 670 |
Quản trị kinh doanh gồm 3 chuyên ngành: Quản trị kinh doanh; Quản trị nguồn nhân lực; Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng |
7340101C | 675 |
Luật kinh tế | 7380107C | 680 |
Luật quốc tế | 7380108C | 665 |
Kế toán chất lượng cao tích hợp chứng chỉ quốc tế Advanced Diploma in Accounting & Business của Hiệp hội kế toán công chứng Anh (ACCA) |
7340301Q | 675 |
Kiểm toán chất lượng cao tích hợp chứng chỉ quốc tế CFAB của Viện Kế toán Công chứng Anh và xứ Wales (ICAEW) |
7340302Q | 675 |
III. Chương trình liên kết quốc tế 1+3, 2+2 với Đại học Angelo State University (ASU) của Hoa Kỳ | ||
Quản trị kinh doanh | 7340101K | 675 |
Marketing | 7340115K | 700 |
Kinh doanh quốc tế | 7340120K | 720 |
Kế toán | 7340301K | 650 |
Tài chính ngân hàng | 7340201K | 670 |
Quản lý tài nguyên và môi trường | 7850101K | 680 |
Ngôn ngữ Anh | 7220201K | 720 |
Khoa học máy tính | 7480101K | 700 |
Nguồn: Báo Tuổi Trẻ
3. Điểm chuẩn xét theo điểm thi THPT QG 2023
Điểm chuẩn theo phương thức thi THPT QG năm 2023 của trường đại học Công Nghiệp được công bố chính thức vào ngày 22/8/2023. Cao nhất là 26 điểm cho nhóm ngành Kinh doanh quốc tế, cụ thể như sau:
Mã ngành |
Tên ngành/ Chuyên ngành |
Tổ hợp xét tuyển |
Điểm trúng truyển |
CHƯƠNG TRÌNH ĐẠI TRÀ |
|||
7340101 |
Quản trị kinh doanh bao gồm 03 chuyên ngành: Quan trị kinh doanh; |
A01, C01, D01, D96 |
24.25 |
7340115 |
Marketing |
A01, C01, D01, D96 |
25.00 |
7810103 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành gồm 03 chuyên ngành: – Quản trị dịch vụ du lịch; – Quản trị khách sạn; – Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống. |
A01, C01, D01, D96 |
22.00 |
7340120 |
Kinh doanh quốc tế |
A01, C01, D01, D96 |
26.00 |
7340120 |
Thương mại điện tử |
A01, C01, D01, D90 |
24.75 |
7340201 |
Tài chính ngân hàng gồm 02 chuyên ngành: Tài chính ngân hàng; Tài chính doanh nghiệp. |
A00, A01, D01, D96 |
23.75 |
7340301 |
Kế toán gồm 02 chuyên ngành: Kế toán; Thuế và kế toán. |
A00, A01, D01, D96 |
22.75 |
7340302 |
Kiểm toán |
A00, A01, D01, D96 |
22.50 |
7380107 |
Luật kinh tế |
A00, C00, D01, D96 |
23.75 |
7380108 |
Luật quốc tế |
A00, C00, D01, D96 |
22.00 |
7510201 |
Công nghệ kĩ thuật cơ khí |
A00, A01, C01, D90 |
22.25 |
7510202 |
Công nghệ chế tạo máy |
A00, A01, C01, D90 |
20.50 |
7510203 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử |
A00, A01, C01, D90 |
23.75 |
7510205 |
Công nghê kỹ thuật ô tô |
A00, A01, C01, D90 |
23.75 |
7510206 |
Công nghệ kỹ thuật nhiệt |
A00, A01, C01, D90 |
19.00 |
7510303 |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hoá gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hoá; Robot và hệ thống điều khiển thông minh. |
A00, A01, C01, D90 |
23.50 |
7510301 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử; Năng lượng tái tạo. |
A00, A01, C01, D90 |
21.00 |
7510302 |
Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông gồm 03 chuyên ngành: Điện tử công nghiệp; Điện tử viễn thông; IOT và Trí tuệ nhân tạo ứng dụng. |
A00, A01, C01, D90 |
20.75 |
7480108 |
Công nghệ kỹ thuật máy tính |
A00, A01, C01, D90 |
23.25 |
7720201 |
Nhóm ngành Công nghệ thông tin gồm 04 ngành và 02 chuyên ngành: Công nghệ thông tin, Kỹ thuật phần mềm; Khoa học máy tính; Hệ thống thông tin và chuyên ngành Khoa học dữ liệu; Quản lý đô thị thông minh và bền vững. |
A00, A01, D01, D90 |
25.25 |
7720201 |
Dược học |
A00, B00, D07, C08 |
23.00 |
7510401 |
Công nghệ hoá học gồm 03 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật hoá học; Hoá dược; Kỹ thuật hoá phân tích. |
A00, B00, D07, C02 |
19.00 |
7540101 |
Công nghệ thực phẩm |
A00, B00, D07, D90 |
19.25 |
7420201 |
Công nghệ sinh học gồm 03 chuyên ngành: Công nghệ sinh học y dược; Công nghệ sinh học nông nghiệp; Công nghệ sinh học thẩm mĩ. |
A00, B00, D07, D90 |
22.00 |
7540106 |
Đảm bảo chất lượng mà an toàn thực phẩm |
A00, B00, D07, D90 |
19.00 |
7720497 |
Dinh dưỡng và khoa học thực phẩm |
A00, B00, D07, D90 |
19.00 |
7210404 |
Thiết kế thời trang |
A00, C01, D01, D90 |
22.75 |
7540204 |
Công nghệ dệt, may |
A00, C01, D01, D90 |
19.00 |
7580201 |
Kỹ thuật xây dựng |
A00, A01, C01, D90 |
19.00 |
7580205 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông |
A00, A01, C01, D90 |
19.00 |
7850101 |
Quản lý tài nguyên và môi trường |
B00, C02, D90, D96 |
19.00 |
7510406 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường |
B00, C02, D90, D96 |
19.00 |
7850103 |
Quản lý đất đai gồm 02 chuyên ngành: Quản lý đất đai; Kinh tế tài nguyên thiên nhiên |
A01, C01, D01, D96 |
19.00 |
7220201 |
Ngôn ngữ anh |
D01, D14, D15, D96 |
22.50 |
CHƯƠNG TRÌNH CHẤT LƯỢNG CAO |
|||
7340101C |
Quản trị kinh doanh gồm 03 chuyên ngành: Quản trị kinh doanh; Quản trị nguồn nhân lực; Logictics và Quản lý chuỗi cung ứng. |
A01, C01, D01, D96 |
21.25 |
7340115C |
Marketing |
A01, C01, D01, D96 |
22.25 |
7340120C |
Kinh doanh quốc tế |
A01, C01, D01, D96 |
23.00 |
7340201C |
Tài chính ngân hành gồm 02 chuyên ngành: Tài chính ngân hàng; Tài chính doanh nghiệp. |
A00, A01, D01, D96 |
21.50 |
7340301C |
Kế toán |
A00, A01, D01, D96 |
20.00 |
7340302C |
Kiểm toán |
A00, A01, D01, D96 |
20.00 |
7380107C |
Luật kinh tế |
A00, C00, D01, D96 |
23.00 |
7380108C |
Luật quốc tế |
A00, C00, D01, D96 |
20.50 |
7510201C |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
A00, A01, C01, D90 |
20.00 |
7510202C |
Công nghệ chế tạo máy |
A00, A01, C01, D90 |
19.00 |
7510203C |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử |
A00, A01, C01, D90 |
20.00 |
7510205C |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
A00, A01, C01, D90 |
22.00 |
7510206C |
Công nghệ kỹ thuật nhiệt |
A00, A01, C01, D90 |
18.00 |
7510303C |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hoá gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hoá; Robot và hệ thống điều khiển thông minh. |
A00, A01, C01, D90 |
20.50 |
7510301C |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử; Năng lượng tái tạo. |
A00, A01, C01, D90 |
19.00 |
7510302C |
Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông Chương trình chất lượng cao gồm 02 chuyên ngành: Điện tử công nghiệp; Điện tử viễn thông. |
A00, A01, C01, D90 |
18.00 |
7480108C |
Công nghệ kỹ thuật máy tính |
A00, A01, C01, D90 |
21.75 |
7480201C |
Nhóm ngành Công nghệ thông tin Chương trình chất lượng cao gồm 04 chuyên ngành: Công nghệ thông tin; Kỹ thuật phần mềm; Khoa học máy tính; Hệ thống thông tin. |
A00, A01, C01, D90 |
23.50 |
7510401C |
Công nghệ kỹ thuật hoá học |
A00, B00, D07, C02 |
18.00 |
7540101C |
Công nghệ thực phẩm |
A00, B00, D07, D90 |
18.00 |
7420201C |
Công nghệ sinh học gồm 03 chuyên ngành: Công nghệ sinh học y dược; Công nghệ sinh học nông nghiệp; Công nghệ sinh học thẩm mĩ. |
A00, B00, D07, D90 |
18.00 |
7340301Q |
Kế toán chất lượng cao tích hợp chứng chỉ ACCA |
A00, A01, D01, D96 |
20.00 |
7340302Q |
Kiểm toán chất lượng cao tích hợp chứng chỉ ICAEW |
A00, A01, D01, D96 |
20.00 |
CHƯƠNG TRÌNH LIÊN KẾT QUỐC TẾ 1 + 3, 2 + 2 VỚI ĐẠI HỌC ANGELO STATE UNIVERSITY (ASU) CỦA HOA KỲ |
|||
7340101K |
Quản trị kinh doanh |
A01, C01, D01, D96 |
21.25 |
7340115K |
Marketing |
A01, C01, D01, D96 |
22.25 |
7340301K |
Kế toán |
A00, A01, D01, D96 |
20.00 |
7340201K |
Tài chính ngân hàng |
A00, A01, D01, D96 |
21.50 |
7850101K |
Quản lý tài nguyên và môi trường |
B00, C02, D90, D96 |
19.00 |
7220201K |
Ngôn ngữ anh |
D01, D14, D15, D96 |
22.50 |
Các bạn có thể tham khảo việc làm bán thời gian lương cao như tuyển ctv viết bài hay những việc làm online, uy tín dành cho tân sinh viên dưới đây:
III. Điểm chuẩn IUH 2022
1. Điểm chuẩn IUH theo điểm thi THPT
Năm 2022, điểm chuẩn đại học Công nghiệp TP.HCM tương đối cao, cao nhất là ngành Luật kinh tế với 27 điểm. Bảng điểm chuẩn IUH năm 2022 bao gồm 3 hệ: Hệ đại học chính quy đại trà, hệ chất lượng cao và chương trình liên kết quốc tế với Đại học Angelo State University (ASU) của Hoa Kỳ. Tham khảo chi tiết ngay dưới đây:
Tên ngành/Nhóm ngành | Mã ngành | Tổ hợp xét tuyển | Điểm trúng tuyển |
I. Bậc đại học hệ chính quy chương trình đại trà | |||
Kinh doanh quốc tế | 7340120 | A01; C01; D01; D96 | 26 |
Ngành tự động hóa gồm 2 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa; Robot và hệ thống điều khiển thông minh |
7510303 | A00; A01; C01; D90 | 23.5 |
Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông gồm 2 chuyên ngành: Điện tử công nghiệp; Kỹ thuật điện tử, viễn thông |
7510302 | A00; A01; C01; D90 | 21.5 |
Công nghệ kỹ thuật máy tính | 7480108 | A00; A01; C01; D90 | 24 |
IOT và Trí tuệ nhân tạo ứng dụng |
7510304 | A00; A01; C01; D90 | 22.5 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 7510201 | A00; A01; C01; D90 | 22 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 7510203 | A00; A01; C01; D90 | 22.5 |
Công nghệ chế tạo máy | 7510202 | A00; A01; C01; D90 | 22 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô | 7510205 | A00; A01; C01; D90 | 24.5 |
Công nghệ kỹ thuật nhiệt | 7510206 | A00; A01; C01; D90 | 19.5 |
Kỹ thuật xây dựng | 7580201 | A00; A01; C01; D90 | 19 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông |
7580205 | A00; A01; C01; D90 | 19 |
Công nghệ dệt, may | 7540204 | A00; A01; C01; D90 | 19 |
Thiết kế thời trang | 7210404 | A00; A01; C01; D90 | 21.25 |
Nhóm ngành Công nghệ thông tin gồm 5 ngành và 1 chuyên ngành: Công nghệ thông tin; Kỹ thuật phần mềm; Khoa học máy tính; Hệ thống thông tin; Khoa học dữ liệu và chuyên ngành Quản lý đô thị thông minh và bền vững |
7480201 | A00; A01; C01; D90 | 26 |
Nhóm ngành Công nghệ hóa học gồm 2 ngành: Công nghệ kỹ thuật hóa học; Kỹ thuật hóa phân tích |
7510401 | A00; B00; D07; C02 | 19 |
Công nghệ thực phẩm | 7540101 | A00; B00; D07; D90 | 20 |
Dinh dưỡng và Khoa học thực phẩm | 7720497 | A00; B00; D07; D90 | 19 |
Đảm bảo chất lượng và An toàn thực phẩm |
7540106 | A00; B00; D07; D90 | 19 |
Ngành Công nghệ sinh học gồm 3 chuyên ngành: Công nghệ sinh học y dược; Công nghệ sinh học nông nghiệp; Công nghệ sinh học thẩm mỹ |
7420201 | A00; B00; D07; D90 | 22.5 |
Nhóm ngành Quản lý đất đai và Kinh tế tài nguyên gồm 2 ngành: Quản lý đất đai; Kinh tế tài nguyên thiên nhiên |
7850103 | A01; C01; D01; D96 | 19 |
Nhóm ngành Quản lý tài nguyên môi trường gồm 2 ngành: Quản lý tài nguyên và môi trường; Công nghệ kỹ thuật môi trường |
7850101 | B00; C02; D90; D96 | 19 |
Kế toán gồm 2 chuyên ngành: Kế toán; Thuế và kế toán |
7340301 | A00; A01; D01; D90 | 25 |
Kiểm toán | 7340302 | A00; A01; D01; D90 | 25 |
Tài chính ngân hàng gồm 2 chuyên ngành: Tài chính ngân hàng; Tài chính doanh nghiệp |
7340201 | A00; A01; D01; D90 | 24.75 |
Quản trị kinh doanh gồm 3 chuyên ngành: Quản trị kinh doanh; Quản trị nguồn nhân lực; Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng |
7340101 | A01; C01; D01; D96 | 25.5 |
Marketing | 7340115 | A01; C01; D01; D96 | 26 |
Nhóm ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành gồm 3 ngành: Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành; Quản trị khách sạn; Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | 7810103 | A01; C01; D01; D96 | 19 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử gồm 2 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử; Năng lượng tái tạo. |
7510301 | A00; A01; C01; D90 | 22.25 |
Thương mại điện tử | 7340122 | A00; A01; C01; D90 | 25.5 |
Ngôn ngữ Anh | 7220201 | D01; D14; D15; D96 | 22.25 |
Luật kinh tế | 7380107 | A00; C00; D01; D96 | 27 |
Luật quốc tế | 7380108 | A00; C00; D01; D96 | 25 |
Dược học | 7720201 | A00; B00; D07; C08 | 23 |
II. Bậc đại học hệ chất lượng cao | |||
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử gồm 2 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử; Năng lượng tái tạo. |
7510301C | A00; A01; C01; D90 | 21 |
Nhóm ngành tự động hóa gồm 2 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa; Robot và hệ thống điều khiển thông minh |
7510303C | A00; A01; C01; D90 | 22 |
Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông gồm 2 chuyên ngành: Điện tử công nghiệp; Kỹ thuật điện tử, viễn thông |
7510302C | A00; A01; C01; D90 | 19 |
Công nghệ kỹ thuật máy tính | 7480108C | A00; A01; C01; D90 | 22 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 7510201C | A00; A01; C01; D90 | 20.5 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 7510203C | A00; A01; C01; D90 | 21 |
Công nghệ chế tạo máy | 7510202C | A00; A01; C01; D90 | 20 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô | 7510205C | A00; A01; C01; D90 | 22 |
Công nghệ kỹ thuật nhiệt | 7510206C | A00; A01; C01; D90 | 18.5 |
Nhóm ngành Công nghệ thông tin chất lượng cao gồm 4 chuyên ngành: Công nghệ thông tin; Kỹ thuật phần mềm; Khoa học máy tính; Hệ thống thông tin |
7480201C | A00; A01; D01; D90 | 24.25 |
Nhóm ngành Công nghệ hóa học gồm 2 ngành: Công nghệ kỹ thuật hóa học; Kỹ thuật hóa phân tích |
7510401C | A00; B00; D07; C02 | 18 |
Công nghệ thực phẩm | 7540101C | A00; B00; D07; D90 | 19 |
Ngành Công nghệ sinh học gồm 3 chuyên ngành: Công nghệ sinh học y dược; Công nghệ sinh học nông nghiệp; Công nghệ sinh học thẩm mỹ |
7420201C | A00; B00; D07; D90 | 20 |
Kế toán gồm 2 chuyên ngành: Kế toán; Thuế và kế toán |
7340301C | A00; A01; D01; D90 | 22.5 |
Kiểm toán | 7340302C | A00; A01; D01; D90 | 22.5 |
Kinh doanh quốc tế | 7340120C | A01; C01; D01; D96 | 24 |
Marketing | 7340115C | A01; C01; D01; D96 | 24 |
Tài chính ngân hàng gồm 2 chuyên ngành: Tài chính ngân hàng; Tài chính doanh nghiệp |
7340201C | A00; A01; D01; D90 | 23 |
Quản trị kinh doanh gồm 3 chuyên ngành: Quản trị kinh doanh; Quản trị nguồn nhân lực; Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng |
7340101C | A01; C01; D01; D96 | 23 |
Luật kinh tế | 7380107C | A00; C00; D01; D96 | 24 |
Luật quốc tế | 7380108C | A00; C00; D01; D96 | 24 |
III. Chương trình liên kết quốc tế 2 + 2 với Đại học Angelo State University (ASU) của Hoa Kỳ | |||
Quản trị kinh doanh | 7340101K | A01; C01; D01; D96 | 20 |
Marketing | 7340115K | A01; C01; D01; D96 | 23 |
Kinh doanh quốc tế | 7340120K | A01; C01; D01; D96 | 23 |
Kế toán | 7340301K | A00; A01; D01; D90 | 21 |
Tài chính ngân hàng | 7340201K | A00; A01; D01; D90 | 21 |
Quản lý tài nguyên và môi trường | 7850101K | B00; C02; D90; D96 | 19 |
Ngôn ngữ Anh | 7220201K | D01; D14; D15; D96 | 21 |
Khoa học máy tính | 7480101K | A00; A01; D01; D90 | 23 |
Kế toán chất lượng cao tích hợp chứng chỉ quốc tế Advanced Diploma in Accounting & Business của Hiệp hội kế toán công chứng Anh (ACCA) |
7340301Q | A00; A01; D01; D90 | 19 |
Kiểm toán chất lượng cao tích hợp chứng chỉ quốc tế CFAB của Viện Kế toán Công chứng Anh và xứ Wales (ICAEW) |
7340302Q |
A00; A01; D01; D90 |
21 |
Tham khảo thêm: PTIT Điểm chuẩn Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông cập nhật mới nhất
2. Điểm chuẩn IUH theo học bạ
Theo phương thức tuyển sinh của Trường đại học Công nghiệp TP Hồ Chí Minh, ngưỡng nhận hồ sơ xét điểm học bạ tối thiểu là 21.00 điểm. (Đây là tổng điểm tổ hợp xét tuyển theo ngành xét tuyển của thí sinh trong năm lớp 12 tại trường THPT). Đối với ngành Dược học, ngưỡng nhận hồ sơ xét điểm học bạ tối thiểu là 24.00 điểm, và đạt học lực giỏi trong chương trình học lớp 12 tại trường THPT.
IUH điểm chuẩn học bạ 2022
Mã ngành |
Tên ngành/chuyên ngành |
Tổ hợp xét tuyển |
Điểm đủ điều kiện trúng tuyển |
CHƯƠNG TRÌNH ĐẠI TRÀ |
|||
7340101 |
Quản trị kinh doanh |
A01, C01, D01, D96 |
28.00 |
7340115 |
Marketing |
A01, C01, D01, D96 |
28.50 |
7810103 |
Nhóm ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
A01, C01, D01, D96 |
26.25 |
7340120 |
Kinh doanh quốc tế |
A01, C01, D01, D96 |
28.50 |
7340122 |
Thương mại điện tử |
A01, C01, D01, D90 |
27.25 |
7340201 |
Tài chính ngân hàng |
A00, A01, D01, D90 |
27.75 |
7340301 |
Kế toán |
A00, A01, D01, D90 |
27.75 |
7340302 |
Kiểm toán |
A00, A01, D01, D90 |
27.25 |
7380107 |
Luật kinh tế |
A00, C00, D01, D96 |
28.00 |
7380108 |
Luật quốc tế |
A00, C00, D01, D96 |
27.00 |
7510201 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
A00, A01, C01, D90 |
26.50 |
7510202 |
Công nghệ chế tạo máy |
A00, A01, C01, D90 |
26.00 |
7510203 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử |
A00, A01, C01, D90 |
27.00 |
7510205 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
A00, A01, C01, D90 |
27.50 |
7510206 |
Công nghệ kỹ thuật nhiệt |
A00, A01, C01, D90 |
24.25 |
7510303 |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
A00, A01, C01, D90 |
27.00 |
7510301 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
A00, A01, C01, D90 |
26.50 |
7510302 |
Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông |
A00, A01, C01, D90 |
25.75 |
7480108 |
Công nghệ kỹ thuật máy tính |
A00, A01, C01, D90 |
27.00 |
7510304 |
IOT và Trí tuệ nhân tạo ứng dụng |
A00, A01, C01, D90 |
26.50 |
7480201 |
Nhóm ngành Công nghệ thông tin |
A00, A01, D01, D90 |
28.00 |
7720201 |
Dược học |
A00, B00, D07, C08 |
27.50 |
7510401 |
Nhóm ngành Công nghệ kỹ thuật hóa học |
A00, B00, D07, C02 |
24.00 |
7540101 |
Công nghệ thực phẩm |
A00, B00, D07, D90 |
27.50 |
7420201 |
Công nghệ sinh học |
A00, B00, D07, D90 |
27.00 |
7540106 |
Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm |
A00, B00, D07, D90 |
24.00 |
7720497 |
Dinh dưỡng và khoa học thực phẩm |
A00, B00, D07, D90 |
24.00 |
7210404 |
Thiết kế thời trang |
A00, C01, D01, D90 |
25.50 |
7540204 |
Công nghệ dệt, may |
A00, C01, D01, D90 |
24.00 |
7580201 |
Kỹ thuật xây dựng |
A00, A01, C01, D90 |
26.00 |
7580205 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông |
A00, A01, C01, D90 |
24.00 |
7850101 |
Nhóm ngành Quản lý tài nguyên và môi trường |
B00, C02, D90, D96 |
23.00 |
7850103 |
Nhóm ngành Quản lý đất đai và Kinh tế tài nguyên |
A01, C01, D01, D96 |
23.00 |
7220201 |
Ngôn ngữ Anh |
D01, D14, D15, D96 |
26.25 |
CHƯƠNG TRÌNH CHẤT LƯỢNG CAO |
|||
7340101C |
Quản trị kinh doanh |
A01, C01, D01, D96 |
25.50 |
7340115C |
Marketing |
A01, C01, D01, D96 |
26.00 |
7340120C |
Kinh doanh quốc tế |
A01, C01, D01, D96 |
26.00 |
7340201C |
Tài chính ngân hàng |
A00, A01, D01, D90 |
25.50 |
7340301C |
Kế toán |
A00, A01, D01, D90 |
25.00 |
7340302C |
Kiểm toán |
A00, A01, D01, D90 |
24.00 |
7380107C |
Luật kinh tế |
A00, C00, D01, D96 |
26.25 |
7380108C |
Luật quốc tế |
A00, C00, D01, D96 |
25.00 |
7510201C |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
A00, A01, C01, D90 |
25.00 |
7510202C |
Công nghệ chế tạo máy |
A00, A01, C01, D90 |
24.00 |
7510203C |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử |
A00, A01, C01, D90 |
24.75 |
7510205C |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
A00, A01, C01, D90 |
26.00 |
7510206C |
Công nghệ kỹ thuật nhiệt |
A00, A01, C01, D90 |
22.00 |
7510303C |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
A00, A01, C01, D90 |
24.75 |
7510301C |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
A00, A01, C01, D90 |
24.00 |
7510302C |
Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông |
A00, A01, C01, D90 |
24.00 |
7480108C |
Công nghệ kỹ thuật máy tính |
A00, A01, C01, D90 |
25.00 |
7480201C |
Nhóm ngành Công nghệ thông tin |
A00, A01, D01, D90 |
26.50 |
7510401C |
Công nghệ kỹ thuật hóa học |
A00, B00, D07, C02 |
22.00 |
7540101C |
Công nghệ thực phẩm |
A00, B00, D07, D90 |
23.50 |
7420201C |
Công nghệ sinh học |
A00, B00, D07, D90 |
22.00 |
CHƯƠNG TRÌNH LIÊN KẾT QUỐC TẾ 2+2 VỚI ASU |
|||
7220201K |
Ngôn ngữ Anh |
D01, D14, D15, D96 |
21.00 |
7850101K |
Quản lý tài nguyên và môi trường |
B00, C02, D90, D96 |
21.00 |
7480101K |
Khoa học máy tính |
A00, A01, D01, D90 |
21.00 |
7340201K |
Tài chính ngân hàng |
A00, A01, D01, D90 |
21.00 |
7340101K |
Quản trị kinh doanh |
A01, C01, D01, D96 |
21.00 |
7340115K |
Marketing |
A01, C01, D01, D96 |
21.00 |
7340120K |
Kinh doanh quốc tế |
A01, C01, D01, D96 |
21.00 |
7340301K |
Kế toán |
A00, A01, D01, D90 |
21.00 |
CHƯƠNG TRÌNH LIÊN KẾT QUỐC TẾ |
|||
7340301Q |
Kế toán |
A00, A01, D01, D90 |
24.00 |
7340302Q |
Kiểm toán |
A00, A01, D01, D90 |
24.00 |
Xem thêm: Điểm chuẩn Đại học Kinh tế TP. Hồ Chí Minh năm 2023
3. Điểm chuẩn xét bằng phương thức thi ĐGNL
Sau đây là điểm chuẩn xét theo phương thức thi đánh giá năng lực năm 2022 của đại học Công Nghiệp, cụ thể như sau:
Tên ngành | Mã ngành | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|
Quản trị kinh doanh | 7340101 | 830 | |
Marketing | 7340115 | 860 | |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 7810103 | 700 | |
Kinh doanh quốc tế | 7340120 | 900 | |
Thương mại điện tử | 7340122 | 810 | |
luật kinh tế | 7340201 | 785 | |
Kế toán | 7340301 | 765 | |
Kiểm toán | 7340302 | 790 | |
Luật | 7380107 | 810 | Luật kinh tế |
Luật | 7380108 | 750 | Luật quốc tế |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 7510201 | 750 | |
Công nghệ chế tạo máy | 7510202 | 700 | |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 7510203 | 780 | |
Công nghệ kỹ thuật ô tô | 7510205 | 800 | |
Công nghệ Kỹ thuật Nhiệt (Cơ điện lạnh) | 7510206 | 650 | |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 7510303 | 800 | |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 7510301 | 760 | |
Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông | 7510302 | 660 | |
Công nghệ kỹ thuật máy tính | 7480108 | 800 | |
IOT và trí tuệ nhân tạo | 7510304 | 800 | IOT và Trí tuệ nhân tạo ứng dụng |
Công nghệ thông tin | 7480201 | 850 | |
Dược học | 7720201 | 830 | |
Công nghệ kỹ thuật hoá học | 7510401 | 670 | |
Công nghệ thực phẩm | 7540101 | 780 | |
Công nghệ sinh học | 7420201 | 750 | |
Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm | 7540106 | 650 | |
Dinh dưỡng và khoa học thực phẩm | 7720497 | 650 | |
Thiết kế thời trang | 7210404 | 700 | |
Công nghệ dệt, may | 7540204 | 650 | |
Kỹ thuật xây dựng | 7580201 | 700 | |
kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | 7580205 | 650 | |
Quản lý tài nguyên và môi trường | 7850101 | 650 | |
Quản lý đất đai | 7850103 | 650 | Nhóm ngành Quản lý đất đai và Kinh tế tài nguyên |
Ngôn ngữ Anh | 7220201 | 720 | |
Quản trị kinh doanh | 7340101C | 690 | CT Chất lượng cao |
Marketing | 7340115C | 700 | CT Chất lượng cao |
Kinh doanh quốc tế | 7340120C | 720 | CT Chất lượng cao |
luật kinh tế | 7340201C | 660 | CT Chất lượng cao |
Kế toán | 7340301C | 650 | CT Chất lượng cao |
Kiểm toán | 7340302C | 660 | CT Chất lượng cao |
Luật | 7380107C | 680 | Luật kinh tế, CT Chất lượng cao |
Luật | 7380108C | 655 | Luật quốc tế, CT Chất lượng cao |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 7510201C | 680 | CT Chất lượng cao |
Công nghệ chế tạo máy | 7510202C | 655 | CT Chất lượng cao |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 7510203C | 680 | CT Chất lượng cao |
Công nghệ kỹ thuật ô tô | 7510205C | 730 | CT Chất lượng cao |
Công nghệ Kỹ thuật Nhiệt (Cơ điện lạnh) | 7510206C | 650 | CT Chất lượng cao |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 7510303C | 720 | CT Chất lượng cao |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 7510301C | 660 | CT Chất lượng cao |
Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông | 7510302C | 650 | CT Chất lượng cao |
Công nghệ kỹ thuật máy tính | 7480108C | 700 | CT Chất lượng cao |
Công nghệ thông tin | 7480201C | 785 | CT Chất lượng cao |
Công nghệ kỹ thuật hoá học | 7510401C | 650 | CT Chất lượng cao |
Công nghệ thực phẩm | 7540101C | 665 | CT Chất lượng cao |
Công nghệ sinh học | 7420201C | 665 | CT Chất lượng cao |
Ngôn ngữ Anh | 7220201K | 650 | CT Liên kết quốc tế 2+2 với ASU |
Quản lý tài nguyên và môi trường | 7850101K | 650 | CT Liên kết quốc tế 2+2 với ASU |
Khoa học máy tính | 7480101K | 650 | CT Liên kết quốc tế 2+2 với ASU |
luật kinh tế | 7340201K | 650 | CT Liên kết quốc tế 2+2 với ASU |
Quản trị kinh doanh | 7340101K | 650 | CT Liên kết quốc tế 2+2 với ASU |
Marketing | 7340115K | 650 | CT Liên kết quốc tế 2+2 với ASU |
Kinh doanh quốc tế | 7340120K | 650 | CT Liên kết quốc tế 2+2 với ASU |
Kế toán | 7340301K | 650 | CT Liên kết quốc tế 2+2 với ASU |
Ngôn ngữ Anh | 7340301Q | 675 | CT Quốc tế CLC |
Kiểm toán | 7340302Q | 690 | CT Quốc tế CLC |
IV. Phương thức xét tuyển
Sau khi khám phá thông tin về IUH điểm chuẩn, hãy cùng tìm hiểu về phương thức xét tuyển tại cơ sở thành phố Hồ Chí Minh, Trường đại học Công Nghiệp TP Hồ Chí Minh công bố 4 phương thức tính điểm như sau:
Phương thức 1: Xét tuyển thẳng và ưu tiên các thí sinh xét tuyển thẳng, bao gồm:
- Những thí sinh đăng ký xét tuyển là học sinh giỏi cấp tỉnh hoặc thành phố
- Thí sinh đạt giải trong kỳ thi Olympic (yêu cầu các môn đạt giải cần có trong tổ hợp xét tuyển của ngành xét tuyển)
- Các sĩ tử có học lực 3 năm cấp trung học phổ thông đạt loại giỏi
- Các học sinh trường chuyên, lớp chuyên
- Các học sinh đạt được chứng chỉ IELTS từ 5.0 trở lên hoặc đạt các chứng chỉ khác tương đương và còn hiệu lực cho đến ngày 28/9/2022).
Phương thức 2: Xét tuyển sử dụng kết quả học tập lớp 12 tại trường THPT: Tại đây, xét tuyển các môn có nằm trong tổ hợp xét tuyển của ngành xét tuyển tương đương, ngưỡng điểm nhận hồ sơ là tổng điểm của 3 môn nằm trong tổ hợp xét tuyển với điểm tối thiểu là 21.00 điểm. Đặc biệt, đối với ngành dược học, những nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển yêu cầu tổng điểm xét tuyển của 3 môn tổ hợp là 24.00 điểm và yêu cầu học lực loại giỏi vào năm lớp 12.
Phương thức 3: Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT
Phương thức 4: Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi đánh giá năng lực do trường Đại học Quốc gia TP. Hồ Chí Minh tổ chức.
Nguồn: tuyensinh.iuh.edu.vn
Bài viết trên đây là tất cả những thông tin liên quan đến IUH điểm chuẩn mà ttgdnn-gdtxquan11.edu.vn muốn gửi đến các bạn đọc. Theo đó, có thể thấy rằng IUH là một ngôi trường có quy mô đồ sộ, rộng lớn và quy trình đào tạo chuyên sâu. Là một nơi mà đang có rất nhiều sĩ tử nuôi giấc mơ theo học. Và đừng quên ghé đến ttgdnn-gdtxquan11.edu.vn thường xuyên để cập nhật thêm nhiều khía cạnh liên quan khác hay tìm việc làm mới nhất ở khu vực TP.HCM và Hà Nội nhé.
Có thể bạn quan tâm: