Chúc mừng các sĩ tử đã xuất sắc vượt qua kỳ thi Trung học Phổ thông khắc nghiệt, giờ đây có lẽ các bạn đang rất quan tâm về điểm và thông tin tuyển sinh của các trường Đại học. Hãy tìm hiểu điểm chuẩnĐại học Công Nghệ Đại học Quốc gia Hà Nội và những thông tin tuyển sinh năm 2024 ngay trong bài viết dưới đây:
I. Chỉ tiêu và phương thức xét tuyển Đại học Công Nghệ Đại học Quốc gia Hà Nội
Năm 2024, trường Đại học Công nghệ – Đại học Quốc gia Hà Nội (UET.VNU) tuyển sinh 2.960 chỉ tiêu với 5 phương thức tuyển sinh bao gồm.
Xét tuyển thẳng
Xét tuyển Xét tuyển kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024
Xét tuyển kết quả thi Đánh giá năng lực do ĐHQGHN tổ chức
Xét tuyển theo chứng chỉ quốc tế gồm SAT, A-Level, ACT
Xét tuyển kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT với chứng chỉ tiếng Anh quốc tế.
II. Đại học Công Nghệ Đại học Quốc gia Hà Nội 2024
Hiện tại, trường Đại học Công Nghệ Đại học Quốc gia Hà Nội chưa công bố điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT năm 2024. ttgdnn-gdtxquan11.edu.vn sẽ sớm cập nhật thông tin điểm chuẩn dành cho các bạn.
2. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi ĐGNL QGHN 2024
Dưới đây là bảng điểm chuẩn của trường Đại học Công nghệ Đại học Quốc gia Hà Nội xét theo phương thức điểm thi ĐGNL QGHN 2024.
Mã ngành
Tên ngành
Điểm chuẩn
CN3
Vật lý kỹ thuật
17
CN4
Cơ kỹ thuật
17
CN5
Công nghệ kỹ thuật xây dựng
17
CN7
Công nghệ Hàng không vũ trụ
17
CN10
Công nghệ nông nghiệp
17
CN13
Kỹ thuật năng lượng
17
CN18
Thiết kế công nghiệp và đồ họa
18
CN17
Kỹ thuật Robot
19
CN6
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử
20
CN9
Công nghệ KT điện tử – viễn thông
20
CN14
Hệ thống thông tin
20
CN15
Mạng máy tính & truyền thông dữ liệu
20
CN2
Kỹ thuật máy tính
20
CN11
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa
22
CN8
Khoa học máy tính
22
CN12
Trí tuệ nhân tạo
22
CN1
Công nghệ thông tin
23.5
3. Điểm chuẩn theo phương thức Chứng chỉ quốc tế 2024
Dưới đây là bảng điểm chuẩn của trường Đại học Công nghệ Đại học Quốc gia Hà Nội xét theo phương thức chứng chỉ quốc tế 2024.
Mã ngành
Tên ngành
Điểm chuẩn
Ghi chú
CN3
Vật lý kỹ thuật
23.4
CCQT SAT
CN4
Cơ kỹ thuật
23.5
CCQT SAT
CN5
Công nghệ kỹ thuật xây dựng
23.6
CCQT SAT
CN7
Công nghệ Hàng không vũ trụ
23.7
CCQT SAT
CN10
Công nghệ nông nghiệp
23.8
CCQT SAT
CN13
Kỹ thuật năng lượng
23.9
CCQT SAT
CN18
Thiết kế công nghiệp và đồ họa
23.1
CCQT SAT
CN17
Kỹ thuật Robot
23.11
CCQT SAT
CN6
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử
23.12
CCQT SAT
CN9
Công nghệ KT điện tử – viễn thông
24
CCQT SAT
CN14
Hệ thống thông tin
24
CCQT SAT
CN15
Mạng máy tính & truyền thông dữ liệu
24
CCQT SAT
CN2
Kỹ thuật máy tính
26.25
CCQT SAT
CN11
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa
27
CCQT SAT
CN8
Khoa học máy tính
27.15
CCQT SAT
CN12
Trí tuệ nhân tạo
27.75
CCQT SAT
CN1
Công nghệ thông tin
28
CCQT SAT
CN8
Khoa học máy tính
26.5
CCQT ACT, A-Level
CN12
Trí tuệ nhân tạo
26.5
CCQT ACT, A-Level
III. Điểm chuẩn Đại học Công Nghệ Đại học Quốc gia Hà Nội 2023
1. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT 2023
Dưới đây là bảng điểm chuẩn của trường Đại học Công nghệ Đại học Quốc gia Hà Nội xét theo phương thức điểm thi THPT Quốc Gia 2023.
Mã ngành
Tên ngành
Tổ hợp môn
Điểm chuẩn
CN1
Công nghệ thông tin
A00; A01; D01
27.85
CN2
Kỹ thuật máy tính
A00; A01; D01
27.25
CN3
Vật lý kỹ thuật
A00; A01; D01
24.2
CN4
Cơ kỹ thuật
A00; A01; D01
25.65
CN5
Công nghệ kỹ thuật xây dựng
A00; A01; D01
23.1
CN6
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử
A00; A01; D01
25
CN7
Công nghệ Hàng không vũ trụ
A00; A01; D01
24.1
CN8
Khoa học máy tính
A00; A01; D01
27.25
CN9
Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông
A00; A01; D01
25.15
CN10
Công nghệ nông nghiệp
A00; A01; B00
22
CN11
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa
A00; A01; D01
27.1
CN12
Trí tuệ nhân tạo
A00; A01; D01
27.2
CN13
Kỹ thuật năng lượng
A00; A01; D01
23.8
CN14
Hệ thống thông tin
A00; A01; D01
26.95
CN15
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu
A00; A01; D01
26.25
CN16
Công nghệ thông tin định hướng thị trường Nhật Bản
A00; A01; D01
27.5
CN17
Kỹ thuật Robot
A00; A01; D01
25.35
2. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi ĐGNL QG HN 2023
Dưới đây là bảng điểm chuẩn của trường Đại học Công nghệ Đại học Quốc gia Hà Nội xét theo phương thức điểm thi ĐGNL QGHN 2023.
STT
Mã ngành
Tên ngành
Tổ hợp môn
Điểm chuẩn
Ghi chú
1
CN1
Công nghệ thông tin
25
2
CN2
Kỹ thuật máy tính
23.5
3
CN3
Vật lý kỹ thuật
20
4
CN4
Cơ kỹ thuật
21
5
CN5
Công nghệ kỹ thuật xây dựng
20
6
CN6
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử
21.5
7
CN7
Công nghệ Hàng không vũ trụ
21
8
CN8
Khoa học máy tính
24
9
CN9
Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông
22.5
10
CN10
Công nghệ nông nghiệp
19
11
CN11
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa
23.5
12
CN12
Trí tuệ nhân tạo
24
13
CN13
Kỹ thuật năng lượng
20
14
CN14
Hệ thống thông tin
23
15
CN15
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu
23
16
CN16
Công nghệ thông tin định hướng thị trường Nhật Bản
23.25
17
CN17
Kỹ thuật Robot
22.5
Tham khảo: [Mới Nhất] Điểm Chuẩn Đại Học Phenikka (PKA) 2024 Chính Thức
Xem các tin đăng tuyển dụng việc làm bán thời gian dành cho HSSV:
9
Hôm nay
Quận Tân Bình, TP.HCM
1
Hôm nay
Quận Bình Tân, TP.HCM
8
Hôm nay
Quận Gò Vấp, TP.HCM
11
Hôm nay
Quận Gò Vấp, TP.HCM
1
Hôm nay
Quận Bình Tân, TP.HCM
20
Hôm nay
Quận Bình Thạnh, TP.HCM
18
Hôm nay
Quận Phú Nhuận, TP.HCM
2
Hôm nay
Huyện Hóc Môn, TP.HCM
15
Hôm nay
Quận 12, TP.HCM
13
Hôm nay
Quận Phú Nhuận, TP.HCM
10
Hôm nay
Quận 8, TP.HCM
1
Hôm nay
Quận Bình Thạnh, TP.HCM
9
Hôm nay
Quận Gò Vấp, TP.HCM
1
Hôm nay
Quận Bình Tân, TP.HCM
18
Hôm nay
Quận Bình Tân, TP.HCM
20
Hôm nay
Quận Gò Vấp, TP.HCM
2
Hôm nay
Quận Bình Thạnh, TP.HCM
7
Hôm nay
Quận Bình Tân, TP.HCM
1
Hôm nay
TP. Thủ Đức – Quận Thủ Đức, TP.HCM
3
Hôm nay
Quận 7, TP.HCM
IV. Điểm chuẩn Đại học Công Nghệ Đại học Quốc gia Hà Nội 2022
1. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT 2022
Dưới đây là bảng điểm chuẩn của trường Đại học Công nghệ Đại học Quốc gia Hà Nội xét theo phương thức điểm thi THPT Quốc Gia 2022.
Mã ngành
Tên ngành
Tổ hợp môn
Điểm chuẩn
Ghi chú
CN1
Công nghệ thông tin
A00;A01;D01
29.15
CN10
Công nghệ nông nghiệp
A00;A01;D01
22
CN11
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa
A00;A01;D01
27.25
CN12
Trí tuệ nhân tạo
A00;A01;D01
27
CN13
Kỹ thuật năng lượng
A00;A01;D01
22
CN16
Công nghệ thông tin định hướng thị trường Nhật Bản
A00;A01;D01
27.5
CN17
Kỹ thuật Robot
A00;A01;D01
23
CN2
Kỹ thuật máy tính
A00;A01;D01
27.5
CN3
Vật lý kỹ thuật
A00;A01;D01
23
CN4
Cơ kỹ thuật
A00;A01;D01
25
CN5
Công nghệ kỹ thuật xây dựng
A00;A01;D01
22
CN7
Công nghệ Hàng không vũ trụ
A00;A01;D01
23
CN14
Hệ thống thông tin
A00;A01;D01
25
Điều kiện tiếng Anh trong kỳ thi THPT từ 6 điểm trở lên
CN15
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu
A00;A01;D01
24
Điều kiện tiếng Anh trong kỳ thi THPT từ 6 điểm trở lên
CN6
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử
A00;A01;D01
23
Điều kiện tiếng Anh trong kỳ thi THPT từ 6 điểm trở lên
CN8
Khoa học máy tính
A00;A01;D01
27.25
Điều kiện tiếng Anh trong kỳ thi THPT từ 6 điểm trở lên
CN9
Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông
A00;A01;D01
23
Điều kiện tiếng Anh trong kỳ thi THPT từ 6 điểm trở lên
2. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi ĐGNL QG HN 2022
Dưới đây là bảng điểm chuẩn của trường Đại học Công nghệ Đại học Quốc gia Hà Nội xét theo phương thức điểm thi ĐGNL QGHN 2022.
Mã ngành
Tên ngành
Điểm chuẩn
CN1
Công nghệ thông tin
25.5
CN2
Kỹ thuật máy tính
23.25
CN3
Vật lý kỹ thuật
21.5
CN4
Cơ kỹ thuật
22
CN5
Công nghệ kỹ thuật xây dựng
20
CN6
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử
22
CN7
Công nghệ Hàng không vũ trụ
21.5
CN8
Khoa học máy tính
24
CN9
Công nghệ kỹ thuật ĐT-VT
22.5
CN10
Công nghệ nông nghiệp
19
CN11
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa
24
CN12
Trí tuệ nhân tạo
23.5
CN13
Kỹ thuật năng lượng
20
CN14
Hệ thống thông tin
23
CN15
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu
23
CN16
CNTT định hưởng thị trường Nhật Bản
23
CN17
Kỹ thuật Robot
21
Xem thêm: Điểm chuẩn Khoa Y Dược – Đại Học Đà Nẵng 2024 cập nhật mới nhất
V. Điểm chuẩn Đại học Công nghệ Đại học Quốc gia Hà Nội các năm liền trước
Dưới đây là bảng điểm chuẩn của trường Đại học Công nghệ Đại học Quốc gia Hà Nội của những năm trước.
Tên chuyên ngành
Năm 2021
Năm 2020
Năm 2019
Chương trình chuẩn
Công nghệ thông tin
28.75
28.1
25.85
Kỹ thuật máy tính
27.65
27.25
24.45
Kỹ thuật Robot
27.65
Kỹ thuật năng lượng
25.4
25.1
21
Vật lý kỷ thuật
25.4
Cơ kỹ thuật
26.2
26.5
23.15
Công nghệ kỹ thuật xây dựng
24.5
24
20.25
Công nghệ hàng không vũ trụ
25.5
25.32
22.25
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa
27.75
27.55
24.65
Công nghệ nông nghiệp
23.55
22.4
20
Chương trình chất lượng cao
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử
25.9 (TV ≥ 4.0)
25.7 (TV ≥ 4.0)
23.1 (TV ≥ 4.0)
Khoa học máy tính
27.9 (TV ≥ 4.0)
27 (TV ≥ 4.0)
25 (TV ≥ 4.0)
Hệ thống thông tin
27.9 (TV ≥ 4.0)
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu
27.9 (TV ≥ 4.0)
–
Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông
26.55 (TV ≥ 4.0)
26 (TV ≥ 4.0)
23.1 (TV ≥ 4.0)
Trên đây là những thông tin về điểm chuẩn Đại học Công nghệ Đại học Quốc gia Hà Nội và thông tin xét tuyển tuyển sinh năm 2024. Chúc các bạn sĩ tử đạt được kết quả thật tốt và trở thành tân sinh viên của trường Đại học Công nghệ Đại học Quốc gia Hà Nội. Ngoài ra, đừng quên theo dõi ttgdnn-gdtxquan11.edu.vn để cập nhật những thông tin mới nhất về việc làm – tuyển sinh.
Xem thêm các tin đăng cho thuê trọ uy tín tại ttgdnn-gdtxquan11.edu.vn: