Cập nhật 2023: Điểm Chuẩn Các Trường Đại Học Năm 2021 Trên Cả Nước

ttgdnn-gdtxquan11.edu.vn gửi tới bạn bài viết Điểm Chuẩn Các Trường Đại Học Năm 2021 Trên Cả Nước.

Điểm chuẩn các trường Đại học năm 2021 là điều mà các bạn sỉ tử muốn tìm hiểu, cũng như để xem xét các ngành mình chọn có phù hợp với điểm chuẩn của bản thân hay không. Bài viết dưới đây, ttgdnn-gdtxquan11.edu.vn sẽ cung cấp cho bạn điểm chuẩn các trường Đại học năm 2021. Đồng thời là những thông tin cần thiết liên quan đến các trường Đại học với điểm chuẩn của các ngành tại trường cao nhất và thấp nhất.

Table of Contents

Điểm chuẩn các trường đại học năm 2021 khu vực phía Bắc

1. Điểm chuẩn Trường Đại học Ngoại thương

Điểm chuẩn các trường đại học năm 2021
Điểm chuẩn các trường đại học năm 2021. Điểm chuẩn Trường Đại học Ngoại thương

Có thể thấy, điểm chuẩn các trường đại học năm 2021, đặc biệt là Đại học Ngoại Thương, với các ngành có điểm chuẩn thang 30, như ngành Kinh tế (Quản trị kinh doanh) của cơ sở Hà Nội điểm chuẩn từ 28,05 – 28,5, trung bình hơn 9 điểm mỗi môn.

Đối với cơ sở Quảng Ninh, điểm chuẩn đối với các ngành và tổ hợp là 24đ.

2. Điểm chuẩn Trường Đại học Bách khoa Hà Nội

Điểm chuẩn các trường đại học năm 2021, trong đó có Trường Đại học Bách khoa Hà Nội điểm chuẩn dao động từ 23,53 – 28,43 điểm. 

3. Điểm chuẩn Trường Đại học Y Hà Nội

Trường Đại học Y Hà Nội công bố điểm chuẩn trúng tuyển xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT. Trong đó ngành Y khoa lấy điểm cao nhất là 28,85 điểm. Năm 2021, điểm chuẩn của Trường Đại học Y Hà Nội dao động từ 23,2 – 28,85 điểm xét theo từng ngành.

4. Điểm chuẩn trường Đại học Kinh tế Quốc dân

Điểm chuẩn trúng tuyển theo phương thức xét tuyển kết hợp của từng ngành cụ thể như sau:

Điểm chuẩn các trường đại học năm 2021
Điểm chuẩn các trường đại học năm 2021. Điểm chuẩn trường Đại học Kinh tế Quốc dân

5. Điểm chuẩn trường Đại học Dược Hà Nội

Năm 2021, Trường Đại học Dược Hà Nội có điểm chuẩn dao động từ 26,05 – 26,25 điểm.

6. Điểm chuẩn trường Đại học Kinh tế – ĐH Quốc gia Hà Nội

Trường Đại học Kinh tế có điểm chuẩn dao động từ 30,57 đến 34,5 điểm.

Trong đó, ngành Kinh tế Quốc tế lấy điểm chuẩn cao nhất với 34,5 điểm, sau đó là ngành Quản trị Kinh doanh với điểm chuẩn ngành là 33,45 điểm. Ngành Kinh tế phát triển với 31,73 điểm, Ngành Quản trị kinh doanh (Liên kết quốc tế do Đại học Troy – Hoa Kỳ cấp bằng) có điểm chuẩn thấp nhất là 30,57 điểm.

7. Điểm chuẩn trường Đại học Ngoại ngữ – ĐH Quốc gia Hà Nội

Trường ĐH Ngoại ngữ – ĐH Quốc gia Hà Nội đã  công bố mức điểm trúng tuyển vào trường năm 2021. Theo đó, điểm chuẩn ngành Sư phạm tiếng Anh cao nhất là 38,45đ, Ngành Sư phạm tiếng Hàn Quốc với 37,7 đ, ngành Sư phạm tiếng Nhật với 37,33 đ.

8. Điểm chuẩn trường Đại học Công nghệ – ĐH Quốc gia Hà Nội

Năm 2021, điểm chuẩn trúng tuyển của Đại học Công nghệ, Đại học Quốc gia Hà Nội từ 23,55đ đến 27,9đ. Ngành Công nghệ thông tin, hệ chất lượng cao với 27,9 điểm là ngành có điểm chuẩn cao nhất trường

9. Điểm chuẩn trường Đại học Khoa học Tự nhiên- ĐH Quốc gia HN

Năm 2021, Trường ĐH Khoa học Tự nhiên dao động có điểm chuẩn từ 18 – 26,6 đ. Mức điểm cụ thể từng ngành như sau:

{keywords}

{keywords}

10. Điểm chuẩn trường ĐH Khoa học Xã hội và Nhân văn

Điểm chuẩn năm 2021 của Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn – Đại học Quốc gia Hà Nội dao động từ mức 18,1 đến 30 điểm/3 môn thi.

Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn xét tuyển Điểm chuẩn
QHX01 Báo chí A01 25.8
C00 28.8
D01 26.6
D04; D06 26.2
D78 27.1
D83 24.6
QHX40 Báo chí *(CTĐT CLC) A01 25.3
C00 27.4
D01 26.6
D78 27.1
QHX02 Chính trị học A01 24.3
C00 27.2
D01 24.7
D04; D06 24.5
D78 24.7
D83 19.7
QHX03 Công tác xã hội A01 24.5
C00 27.2
D01 25.4
D04; D06 24.2
D78 25.4
D83 21
QHX04 Đông Nam Á học A01 24.05
D01 25
D78 25.9
QHX05 Đông phương học C00 29.8
D01 26.9
D04; D06 26.5
D78 27.5
D83 26.3
QHX06 Hán Nôm C00 26.6
D01 25.8
D04;D06 24.8
D78 25.3
D83 23.8
QHX26 Hàn Quốc học A01 26.8
C00 30
D01 27.4
D04; D06 26.6
D78 27.9
D83 25.6
QHX07 Khoa học quản lý A01 25.8
C00 28.6
D01 26
D04; D06 25.5
D78 26.4
D83 24
QHX41 Khoa học quản lý * (CTĐT CLC) A01 24
C00 26.8
D01 24.9
D78 24.9
QHX08 Lịch sử C00 26.2
D01 24
D04; D06 20
D78 24.8
D83 20
QHX09 Lưu trữ học A01 22.7
C00 26.1
D01 24.6
D04; D06 24.4
D78 25
D83 22.6
QHX10 Ngôn ngữ học C00 26.8
D01 25.7
D04; D06 25
D78 26
D83 23.5
QHX11 Nhân học A01 23.5
C00 25.6
D01 25
D04;D06 23.2
D78 24.6
D83 21.2
QHX12 Nhật Bản học D01 26.5
D04; D06 25.4
D78 26.9
QHX13 Quan hệ công chúng C00 29.3
D01 27.1
D04; D06 27
D78 27.5
D83 25.8
QHX14 Quản lý thông tin A01 25.3
C00 28
D01 26
D04; D06 24.5
D78 26.2
D83 27.3
QHX42 Quản lý thông tin * (CTĐT CLC) A01 23.5
C00 26.2
D01 24.6
D78 24.6
QHX15 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A01 26
D01 26.5
D78 27
QHX16 Quản trị khách sạn A01 26
D01 26.1
D78 26.6
QHX17 Quản trị văn phòng A01 25.6
C00 28.8
D01 26
D04; D06 26
D78 26.5
D83 23.8
QHX18 Quốc tế học A01 25.7
C00 28.8
D01 26.2
D04; D06 25.5
D78 26.9
D83 21.7
QHX43 Quốc tế học* (CTĐT CLC) A01 25
C00 26.9
D01 25.5
D78 25.7
QHX19 Tâm lý học A01 26.5
C00 28
D01 27
D04; D06 25.7
D78 27
D83 24.7
QHX20 Thông tin – Thư viện A01 23.6
C00 25.2
D01 24.1
D04; D06 23.5
D78 24.5
D83 22.4
QHX21 Tôn giáo học A01 18.1
C00 23.7
D01 23.7
D04; D06 19
D78 22.6
D83 20
QHX22 Triết học A01 23.2
C00 24.9
D01 24.2
D04; D06 21.5
D78 23.6
D83 20
QHX27 văn hóa học C00 26.5
D01 25.3
D04; D06 22.9
D78 25.1
D83 24.5
QHX23 Văn học C00 26.8
D01 25.3
D04;D06 24.5
D78 25.5
D83 18.2
QHX24 Việt Nam học C00 26.3
D01 24.4
D04; D06 22.8
D78 25.6
D83 22.4
QHX25 Xã hội học A01 24.7
C00 27.1
D01 25.5
D04; D06 23.9
D78 25.5
D83 23.1

11. Điểm chuẩn trường Đại học Giáo dục – ĐH Quốc gia Hà Nội

Trường ĐH Giáo dục – ĐHQGHN có 1000 chỉ tiêu tuyển sinh cho năm 2021. Điểm chuẩn vào các ngành học của Trường ĐH Giáo dục dao động từ 20,25 – 27,6 điểm. Ngành Giáo dục tiểu học  tại Trường ĐH Giáo dục, ĐH Quốc gia Hà Nội có mức điểm trúng tuyển cao nhất năm 2021 với 27,6 đ.

12. Điểm chuẩn Trường Đại học Y Dược – ĐH Quốc gia Hà Nội

Đại học Y Dược – Đại Học Quốc Gia Hà Nội năm 2021 có điểm chuẩn dao động từ 23,2 – 28,85đ.

Ngành Y khoa có điểm chuẩn cao nhất với 28,85đ; Y khoa Phân hiệu Thanh Hoá có điểm chuẩn là 27,75 đ; Y khoa (kết hợp chứng chỉ quốc tế) điểm chuẩn là 27,5đ; Ngành Răng-Hàm-Mặt với điểm chuẩn 28,45đ; Kỹ thuật Xét nghiệm Y học và Y học Cổ truyền, Khúc xạ nhãn khoa với điểm chuẩn 26,2đ

13. Điểm chuẩn khoa Luật – Đại học Quốc gia Hà Nội

Năm 2021, điểm chuẩn Khoa Luật – ĐHQGHN đã được cống bố ngày 15.9. Theo đó, ngành Luật có điểm chuẩn cao nhất  là 27.75 điểm ở khối C00.

14. Điểm chuẩn khoa Quốc tế – Đại học Quốc gia Hà Nội
Điểm chuẩn tất cả trường thành viên của ĐH Quốc gia Hà Nội

Điểm chuẩn cụ thể của từng trường thành viên và khoa trực thuộc của Đại học Quốc gia Hà Nội như sau:

15. Điểm chuẩn Học viện Ngoại giao

Điểm chuẩn của Học viện Ngoại giao (Hà Nội) 2021 dao động từ 27 đến 36,9đ,  tăng gần 2 điểm so với năm 2020.Theo đó, các ngành lấy điểm chuẩn thang 30 có điểm chuẩn từ 27 điểm trở lên. Có thể kể đến như: Truyền thông quốc tế – 27,9, Quan hệ quốc tế có điểm chuẩn là 27,6đ.

16. Điểm chuẩn Học viện Tài chính

Điểm chuẩn Học viện Tài chính 2021 dao động từ 26,1 đến 36,22 đ, tăng khoảng1,4 – 3,52đ so với năm ngoái.

17. Điểm chuẩn Học viện Phụ nữ Việt Nam

Học viện Phụ nữ Việt Nam tuyển sinh 2021 với 1000 chỉ tiêu, với điểm chuẩn như sau:

Tên ngành Tổ Hợp Môn Điểm chuẩn
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành  A00, A01, D01 16
Quản trị lữ hành : Quản trị khách sạn C00 17
Truyền thông đa phương tiện A00, A01, D01 16
Thiết kế đa phương tiện C00 17
Báo chí đa phương tiện
Quản trị kinh doanh A00, A01, D01 15
Marketing
Thương mại điện tử C00 16
Tài chính và đầu tư
Tổ chức và nhân lực
Kinh tế A00, A01, D01 15
Kinh tế quốc tế 16
Kinh tế đầu tư C00
Luật kinh tế A00, A01, C00, D01 15
Tâm lý học 15
Tham vấn – Trị liệu: Tâm lý ứng dụng trong hôn nhân gia đình
Luật  15
Luật hành chính
Luật kinh tế
Luật dân sự
Công tác xã hội 14
Giới và phát triển 14

18. Điểm chuẩn Học viện Báo chí và Tuyên truyền

Điểm chuẩn năm 2021 Học viện Báo chí và Tuyên truyền dao động từ 17,25đ – 38,07đ. Trong đó, Ngành Quan hệ công chúng và chuyên ngành Quan hệ công chúng chuyên nghiệp có điểm chuẩn cao nhất với 38,07đ.

19. Điểm chuẩn Học viện Bưu chính Viễn Thông

Điểm chuẩn trúng tuyển vào đại học hệ chính quy theo phương thức xét tuyển dựa vào kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2021 của Học viện như sau:

Điểm chuẩn các trường đại học năm 2021
Điểm chuẩn các trường đại học năm 2021. Điểm chuẩn Học viện bưu chính Viễn thông

20. Điểm chuẩn Học viện Ngân hàng

Học viện Ngân hàng 2021 với điểm chuẩn ngành lấy điểm cao nhất Luật Kinh tế là 27,55đ. Ngành học lấy điểm chuẩn thấp nhất là Ngành Kế Toán (liên kết quốc tế) với 24,3đ.

21. Điểm chuẩn Học viện Thanh Thiếu niên Việt Nam

Điểm chuẩn trường Học viện Thanh Thiếu Niên Việt Nam tuyển sinh năm 2021 với điểm chuẩn:

Mã ngành Tên ngành Điểm chuẩn
7760102 Công tác Thanh thiếu niên 15
7310202 Xây dựng Đảng và Chính quyền nhà nước 15
7760101 Công tác xã hội 15
7380101 Luật 17
7320108 Quan hệ Công chúng 17
7310205 Quản lý Nhà nước 15
7310401 Tâm lý học 15

22. Điểm chuẩn trường Đại học Luật Hà Nội

Ngành Luật Kinh tế có điểm chuẩn cao nhất trường với 29,25 đ (khối C00). Điểm chuẩn ngành Luật (khối C00) với mức 28đ.

23. Điểm chuẩn đại học Y tế công cộng

Mức điểm chuẩn năm 2021 của Trường Đại học Y tế công cộng từ 15đ – 22,75 đ, tăng mạnh so với năm 2020. Cụ thể, ngành Kỹ thuật phục hồi chức năng có điểm chuẩn là 22,75đ ,tăng 3,75đ so với năm 2020; Ngành Kỹ thuật xét nghiệm y học với 22,5đ, tăng 3,5đ so với năm 2020. 

24. Điểm chuẩn trường Đại học Sư phạm Hà Nội

Trường Đại học Sư phạm năm 2021 với điểm chuẩn dao động từ 16đ – 28,53đ. Trong đó, Ngành Sư phạm Tiếng Anh có điểm chuẩn cao nhất là 28,53đ.

25. Điểm chuẩn trường Đại học Sư phạm Hà Nội 2

Trường Đại học Sư Phạm Hà Nội 2 năm 2021 có 2467 chỉ tiêu xét tuyển dựa trên kế quả thi tốt nghiệp THPT 2021. Điểm chuẩn 2021 của trường dao động từ 20đ – 32,5đ, xét theo thang 40. 

26. Điểm chuẩn trường Đại học Kiến trúc Hà Nội

Trường Đại học Kiến trúc Hà Nội 2021 tuyển sinh 2.180 chỉ tiêu với điểm chuẩn của trường này năm nay dao động từ 19đ – 28,85đ. Ngành Kiến trúc với điểm chuẩn 28,85đ, cao hơn năm ngoái trên 2đ (Xét Khối V00: Toán, Vật lý, Vẽ Mỹ thuật).

2 ngành Thiết kế đồ họa, Thiết kế thời trang không gồm môn nhân hệ số, xét theo thang điểm 30 với điểm chuẩn lần lượt là 22,5 và 21 điểm.

Trong đó, các ngành có mức điểm chuẩn thấp với 19 đ (cao hơn năm ngoái 4 – 5đ) gồm ngành Kỹ thuật Xây dựng, Công nghệ Kỹ thuật và Vật liệu xây dựng.

27. Điểm chuẩn trường Đại học Thương mại

Điểm chuẩn ĐH Thương Mại năm 2021 đã được công bố ngày 15.9, Marketing là ngành có điểm chuẩn cao nhất, xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT với mức điểm chuẩn là 27.45đ

28. Điểm chuẩn Đại học Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên

Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên năm 2021 tuyển sinh 3.060 chỉ tiêu với điểm chuẩn ngành Sư phạm công nghệ; Sư phạm Tiếng Anh là cao nhất cả 2 ngành cùng lấy 18,50đ.

29. Điểm chuẩn trường Đại học Mỹ thuật Công nghiệp

Điểm chuẩn trường Đại học Mỹ thuật Công nghiệp dao động từ 17-21,38đ. Trong đó, ngành Thiết kế Đồ họa và ngành Thiết kế thời trang lấy điểm chuẩn trên 20đ. Các ngành còn lại chủ yếu lấy điểm chuẩn 18-19đ, gồm ngành Gốm và Thiết kế công nghiệp với điểm chuẩn thấp nhất.

30. Điểm chuẩn trường Đại học Thuỷ lợi

Ngành Công nghệ thông tin với điểm chuẩn là 25,25đ (tăng 2,5đ so với năm ngoái). Đây cũng là ngành lấy điểm chuẩn cao nhất trường Đại học Thủy lợi. Tiếp đó là ngành Quản trị Kinh doanh lấy 24,9đ, nhiều ngành lấy từ 24đ trở lên gồm Hệ thống thông tin, Kỹ thuật phần mềm, Kinh tế, Logistics,…

Các Ngành khác như: Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông, Kỹ thuật cấp thoát nước, Kỹ thuật xây dựng cơ sở hạ tầng… lấy điểm chuẩn 16đ, thấp hơn 9đ so với ngành cao nhất của trường.

31. Điểm chuẩn trường Đại học Văn hoá Hà Nội

Điểm chuẩn cao nhất vẫn thuộc về Ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lưu hành với 27,3 đ (khối C) và 26,3 đ (khối D). Thấp nhất là 16 đ với 2 ngành Văn hóa các dân tộc thiểu số Việt Nam – Tổ chức và quản lý văn hóa vùng dân tộc thiểu số, Quản lý năn hóa – Quản lý nhà nước về gia đình.

Mức điểm chuẩn của nhà trường dao động từ 16 – 26,3 điểm, tương đương với năm ngoái.

32. Điểm chuẩn trường Đại học Xây dựng

Điểm chuẩn trúng tuyển của nhà trường năm nay dao động từ 16đ đến 25,35đ – cao nhất là ngành Công nghệ thông tin với 25,35đ

33. Điểm chuẩn Trường Đại học Giao thông Vận tải

Trường Đại học Giao thông vận tải công bố phương án tuyển sinh năm 2021 (cơ sở phía Bắc) với 4.200 chỉ tiêu với điểm chuẩn dao động từ 16 điểm đến 26.35đ, ngành có điểm thấp nhất là ngành Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông với 16đ, Ngành có điểm chuẩn cao nhất là Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng với 26.35đ năm 2021

34. Điểm chuẩn Đại học Điều dưỡng Nam Định 2021

Điểm chuẩn xét học bạ trường Đại học Điều dưỡng Nam Định năm 2021 như sau:

Tên ngành
Điểm chuẩn học bạ
Điều dưỡng 19.5
Hộ sinh 19.5
Dinh dưỡng 16.5

Điểm chuẩn trường Đại học Điều dưỡng Nam Định xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2021 như sau:

Tên ngành Điểm chuẩn
Điều dưỡng 20.0
Hộ sinh 19.0
Dinh dưỡng 15.0

35. Điểm chuẩn Trường Đại học Y Dược Hải Phòng

Trường Đại học Y Dược Hải Phòng với điểm chuẩn năm 2021 dao động từ 22,35đ – 26,9đ.

Ngành Y Khoa (Khối B) có điểm chuẩn trúng tuyển cao nhất (26,9đ), theo sau đó là khoa Răng hàm mặt với 26,7đ. Khoa Y học dự phòng có điểm chuẩn thấp nhất trường với 22,5đ năm 2021

36. Điểm chuẩn Trường Đại học Y dược Thái Bình

Trường Đại học Y Dược Thái Bình năm 2021 với điểm chuẩn cao nhất là ngành Y khoa với mức điểm 26,9 – giảm 0,12đ so với năm 2020. Điểm chuẩn của trường dao động từ 22,10 – 26,90đ. Trong đó, Ngành Y học dự phòng có điểm chuẩn thấp nhất trường.

37. Điểm chuẩn Trường Đại học Kỹ thuật Y tế Hải Dương

Điểm chuẩn Trường Đại học Kỹ thuật Y tế Hải Dương năm 2021 dao động từ 21đ đến 26,1đ. Trong đó, ngành Y khoa có điểm chuẩn cao nhất trường với 26,1đ. Tiếp theo là ngành Kỹ thuật Xét nghiệm y học với 23,9đ. Ngành Điều dưỡng có điểm chuẩn thấp nhất trường nhưng đã tăng 2đ so với năm 2020.

38. Điểm chuẩn Trường Học viện Chính sách và Phát triển

Với Học viện Chính sách và Phát triển, điểm chuẩn dao động từ 24 – 26đ. Tất cả các ngành của Học viện đều có mức điểm chuẩn tăng từ 2 đến 5 điểm so với năm 2020.

39. Điểm chuẩn Trường Đại học Hà Nội

Năm 2021, Trường Đại học Hà Nội công bố điểm chuẩn theo phương thức xét tuyển bằng điểm thi tốt nghiệp THPT. Điểm chuẩn năm nay của trường dao động từ 25,70đ – 37,55đ

40. Điểm chuẩn trường Đại học Nội vụ Hà Nội

Trường Đại học Nội Vụ Hà Nội tuyển sinh 1440 chỉ tiêu năm 2021. Ngưỡng điểm nhận xét hồ sơ xét tuyển đại học hệ chính quy dựa theo kết quả thi tốt nghiệp THPT tại cở sở Hà Nội, Phân hiệu TP.HCM , TP. Quảng Nam dao động trong khoảng từ 14.5đ đến 23đ ( xéttheo thang điểm 30). 

41. Điểm chuẩn trường Đại học Công nghiệp Hà Nội

Điểm chuẩn vào Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội năm 2021 dao động từ 20,8 đến 26,45 điểm.

42. Điểm chuẩn trường Đại học Sân Khấu- Điện ảnh Hà Nội

Trên Ngành Điểm Chuẩn
  Chuyên Môn Tổng điểm
Đạo diễn điện ảnh 11,00 17,60
Biên kịch điện ảnh 12,00 18,60
Quay phim điện ảnh 13,00 18,50
Đạo diễn truyền hình 9,50 15,50
Quay phim truyền hình 12,00 17,30
Biên tập truyền hình 12,00 18,70
Nhiếp ảnh nghệ thuật 11,00 16,50
Nhiếp ảnh báo chí 10,50 16,60
Nhiếp ảnh truyền thông đa phương tiện 10,00 15,70
Công nghệ dựng phim 10,00 15,00
Diễn viên kịch, điện ảnh – Truyền hình 13,50 18,90
Đạo diễn sự kiện lễ hội 12,50 18,00
Đạo diễn âm thanh ánh sáng sân khấu 12,00 17,50
Thiết kế mỹ thuật điện ảnh 12,00 19,00
Thiết kế mỹ thuật hoạt hình 14,00 20,90
Thiết kế trang phục nghệ thuật 12,50 18,90
Thiết kế đồ họa kỹ xảo 14,00 19,50
Nghệ thuật hóa trang 13,50 18,60
Huấn luyện múa 14,00 20,20
Biên đạo múa 14,00 19,00
Biên đạo múa đại chúng 11,50 17,60
Diễn viên cải lương 12,50 18,80
Diễn viên chèo 10,00 16,10

43. Điểm chuẩn Học viện Nông nghiệp Việt Nam

Điểm chuẩn dao động trong khoảng 15 – 23đ, tùy từng ngành học. Trong đó, điểm chuẩn đại học ngành Logistics và quản lý chuỗi cung ứng cao nhất trong các ngành của Học viện Nông nghiệp Việt Nam với 23. Tiếp theo là Luật Kinh tế với 20đ, Ngành Khoa học đất, Phân bón và dinh dưỡng cây trồng 20đ. Ngành Sư phạm Kỹ thuật nông nghiệp, Sư phạm Công nghệ điểm chuẩn 19 điểm.

44. Điểm chuẩn trường Đại học Công đoàn

Điểm chuyển ngành Luật cao nhất trường 25,5đ. Theo sau là ngành Kế toán với 24,85 điểm và Quản trị nhân lực với 24,8 điểm. Ngành quan hệ lao động thấp điểm nhất toàn trường  với 15,1đ.

45. Điểm chuẩn trường Đại học Điện Lực Hà Nội

Trường Đại học Điện lực với điểm chuẩn năm 2021 dao động 16đ đến 24,25đ.

Trong đó, ngành Công nghệ thông tin gồm 4 chuyên ngành: Công nghệ phần mềm, Quản trị và an ninh mạng, Hệ thống thương mại điện tử, Trí tuệ nhân tạo và thị giác máy tính có điểm chuẩn cao nhất là 24,35 đ.

Khoa Công nghệ kỹ thuật năng lượng, Công nghệ kỹ thuật môi trường, Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng có điểm chuẩn thấp nhất là 16đ

46. Điểm chuẩn trường Đại học Hàng hải Việt Nam

Điểm chuẩn Trường Đại học Hàng hải Việt Nam năm 2021 dao động từ 14đ đến 26,25đ dựa trên kết quả điểm tốt nghiệp THPT. Coa nhất là nhóm Kinh tế Luật với 8 chuyên ngành với mức điểm chuẩn trên 24đ.

47. Điểm chuẩn trường Đại học Công nghệ Thông tin và Truyền thông – Đại học Thái Nguyên

Trường Đại học Công nghệ Thông tin và Truyền thông – ĐH Thái Nguyên tuyển thí sinh theo phương thức xét học bạ và xét điểm thi Tốt nghiệp THPT 2021. Ngưỡng điểm đảm bảo chất lượng đầu vào của trường cao nhất năm nay là 19 điểm.

48. Điểm chuẩn trường Đại học Kinh tế Quản trị Kinh doanh – Đại học Thái Nguyên

Điểm chuẩn các trường đại học năm 2021
Điểm chuẩn các trường đại học năm 2021. Điểm chuẩn trường Đại học Kinh tế Quản trị Kinh doanh – Đại học Thái Nguyên

49. Điểm chuẩn trường Đại học Công nghệ Kỹ thuật – Đại học Thái Nguyên

Điểm chuẩn các trường đại học năm 2021
Điểm chuẩn các trường đại học năm 2021. Điểm chuẩn trường Đại học Công nghệ Kỹ thuật – Đại học Thái Nguyên

50. Điểm chuẩn trường Đại học Y dược – Đại học Thái Nguyên

Trường Đại học Y Dược – Đại học Thái Nguyên, điểm chuẩn năm nay dao động từ 19,15 – 26,25 điểm.

Theo đó, ngành có điểm chuẩn cao nhất của Trường Đại học Y dược Thái Nguyên là Răng – Hàm – Mặt, với 26,25 điểm. Tiếp đến là ngành Y khoa 26,20 điểm. Ngành có điểm chuẩn thấp nhất là ngành Hộ sinh 19,15 điểm.

51. Điểm chuẩn trường Đại học Nông lâm – Đại học Thái Nguyên

Điểm chuẩn các trường đại học năm 2021
Điểm chuẩn các trường đại học năm 2021. Điểm chuẩn trường Đại học Nông lâm – Đại học Thái Nguyên

52. Điểm chuẩn trường Đại học Sư phạm – Đại học Thái Nguyên

Điểm chuẩn các trường đại học năm 2021
Điểm chuẩn các trường đại học năm 2021. Điểm chuẩn trường Đại học Sư phạm – Đại học Thái Nguyên

53. Điểm chuẩn trường Đại học Khoa học – Đại học Thái Nguyên

Điểm chuẩn các trường đại học năm 2021
Điểm chuẩn các trường đại học năm 2021. Điểm chuẩn trường Đại học Khoa học – Đại học Thái Nguyên
Điểm chuẩn các trường đại học năm 2021
Điểm chuẩn các trường đại học năm 2021. Điểm chuẩn trường Đại học Khoa học – Đại học Thái Nguyên

54. Điểm chuẩn Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội

Năm 2021, điểm chuẩn cao nhất của Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội là 26 điểm (ngành Marketing).

55. Điểm chuẩn trường Đại học Hải Phòng

Với Trường Đại học Hải Phòng, năm 2021, điểm chuẩn của trường dao động từ 14 đến 22 điểm. Ngành có điểm chuẩn cao nhất là Sư phạm tiếng Anh.

Nhiều ngành của trường này có điểm chuẩn là 14 – mức điểm chuẩn thấp nhất trong số các trường đã công bố điểm, tính đến sáng 16.9.

56. Điểm chuẩn Trường Đại học Lao động Xã hội

Theo thông báo ngày 15/9, với trụ sở chính Hà Nội của Đại học Lao động Xã hội, điểm chuẩn dao động 14-22,4. Mức thấp nhất giữ nguyên, trong khi mức cao nhất tăng hơn 7 điểm. Ngành Quản trị nhân lực lấy điểm chuẩn cao nhất, còn Bảo hiểm thấp nhất.

57. Điểm chuẩn Đại học Lâm nghiệp

1/ Điểm chuẩn xét học bạ

Điểm chuẩn xét học bạ trường Đại học Lâm nghiệp Việt Nam năm 2021 như sau:

Tất cả các ngành Điểm chuẩn HB
Tất cả các ngành 18.0

2/ Điểm chuẩn xét kết quả thi THPT

Điểm chuẩn trường Đại học Lâm nghiệp Việt Nam xét theo kết quả

Tất cả các ngành Điểm chuẩn
Tất cả các ngành 15.0

58. Viện Đại học Mở Hà Nội

Năm nay, điểm chuẩn trúng tuyển trường Đại học Mở Hà Nội dao động từ 16 – 34,87 điểm, tăng từ 1 – 3,75 điểm so với năm ngoái.

Điểm chuẩn trúng tuyển Khoa Ngôn ngữ Trung Quốc vẫn giữ vị trí cao nhất toàn trường với 34,87 điểm (tăng 3,75 điểm so với năm ngoái). Một số chuyên ngành có điểm chuẩn tăng mạnh so với năm 2020 có thể kể đến như: ngành Luật (điểm chuẩn 23,9 điểm, tăng 2,1 điểm); ngành Luật Quốc tế (23,9 điểm, tăng 2,4 điểm),…

59. Điểm chuẩn Học viện Chính trị Công an nhân dân

Tổng chỉ tiêu tuyển sinh năm 2021 trường Học viện Chính trị Công an nhân dân là 50 chỉ tiêu tuyển sinh đào tạo nhóm ngành Xây dựng lực lượng CAND (Nam: 42; Nữ 08). Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào các tổ hợp (A01, C03, D01, C00) xét tuyển trình độ đại học hệ chính quy tuyển mới nhóm ngành Xây dựng lực lượng CAND của Học viện Chính trị CAND là từ 17.75 điểm trở lên, trong đó mỗi môn trong từng tổ hợp xét tuyển phải đạt từ 5.0 điểm trở lên.

60. Điểm chuẩn Học viện An ninh nhân dân

Năm 2021, mức điểm chuẩn trúng tuyển vào các ngành Nghiệp vụ An ninh, An toàn thông tin của Học viện An ninh nhân dân với thí sinh nữ tương đối cao, dao động từ 24,94 – 29,99 điểm tùy theo từng ngành và tổ hợp xét tuyển. Với thí sinh nam, mức điểm chuẩn dao động từ 20,25 – 27,56 tùy theo từng ngành và tổ hợp xét tuyển.

61. Điểm chuẩn Học viện Cảnh sát nhân dân

Học viện Cảnh sát nhân dân vừa công bố mức điểm trúng tuyển đại học hệ chính quy năm 2021. Theo đó, điểm chuẩn các ngành nghiệp vụ cảnh sát với thí sinh nam năm nay dao động từ 23,09 – 27,15 điểm. Đối với thí sinh nữ, mức điểm chuẩn dao động từ 26,88 – 29,75 điểm tùy từng tổ hợp và địa bàn.

62. Điểm chuẩn trường Đại học Phòng cháy chữa cháy

1. Phía Bắc

– Đối với Nam: 27.11 điểm

– Đối với Nữ: 28.39 điểm

2. Phía Nam

– Đối với Nam: 26.95 điểm

– Đối với Nữ: 27.65 điểm

63. Điểm chuẩn trường Học viện Cảnh sát Nhân dân

Học viện Cảnh sát nhân dân vừa công bố mức điểm trúng tuyển đại học hệ chính quy năm 2021. Theo đó, điểm chuẩn các ngành nghiệp vụ cảnh sát với thí sinh nam năm nay dao động từ 23,09 – 27,15 điểm. Đối với thí sinh nữ, mức điểm chuẩn dao động từ 26,88 – 29,75 điểm tùy từng tổ hợp và địa bàn.

64. Điểm chuẩn trường Đại học Kỹ thuật Hậu cần Công an nhân dân

Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào tuyển sinh Đại học hệ chính quy dựa vào kết quả kỳ thi THPT Quốc gia năm 2021 (đã tính điểm ưu tiên) của Trường là 17.75 điểm trở lên. Trong đó, điểm mỗi môn thuộc tổ hợp xét tuyển phải đạt từ 5.0 điểm trở lên tính theo thang điểm 10 (chưa nhân hệ số)

65. Điểm chuẩn Học viện Kỹ thuật Quân sự

Học viện Kỹ thuật quân sự có điểm chuẩn cao nhất xét từ thi tốt nghiệp THPT là 28,05 đối với nữ – miền Bắc. Đối với xét tuyển từ điểm học bạ, thí sinh nữ khu vực miền Nam có điểm chuẩn cao nhất là 29,33 điểm.

66. Điểm chuẩn Học viện Quân y

Điểm chuẩn Học viện Quân y năm 2020 dao động từ 26.5 – 28.65 điểm. Trong đó ngành Y khoa đối với thí sinh nữ miền Bắc có điểm chuẩn cao nhất với 28.65 điểm, đối với thí sịnh nam miền Nam thấp nhất là 25.5 điểm.

67. Điểm chuẩn Học viện Khoa học Quân sự

Học viện khoa học quân sự năm 2021 tuyển sinh với tổng 125 chỉ tiêu, trong đó tuyển 05 chỉ tiêu đi đào tạo ở nước ngoài và 20 chỉ tiêu đi đào tạo các trường ngoài Quân đội. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào năm 2021 của trường dao động từ 20 đến 25 điểm

68. Điểm chuẩn Học viện Biên phòng

Học viện Biên phòng cũng vừa công bố điểm chuẩn năm 2021 với 2 phương thức xét tuyển bằng điểm thi tốt nghiệp THPT và điểm học bạ THPT. Mức điểm dao động từ 22,68 đến 28,52 điểm, tùy từng ngành.

69. Điểm chuẩn Học viện Phòng không – Không quân

Mức điểm nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển nguyện vọng 1 vào đào tạo sĩ quan cấp phân đội trình độ đại học tại Học viện PK-KQ năm 2021 với tổ hợp xét tuyển A00 (Toán, Lý, Hóa) và A01 (Toán, Lý, tiếng Anh) từ 17 đến 19,5 điểm.

70. Điểm chuẩn Học viện Hậu cần

Trường Học viện Hậu Cần công bố chỉ tiêu tuyển sinh năm 2021 là 355 chỉ tiêu ngành Hậu cần Quân sự. Theo đó, trường tuyển 05 chỉ tiêu đi đào tạo ở nước ngoài. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào năm 2021 của trường thấp nhất là 19 điểm.

71. Điểm chuẩn Học viện Hải quân

Năm 2021, trường Học viện Hải quân Xét tuyển dựa trên cơ sở kết quả của Kỳ thi tốt nghiệp THPT. Theo đó, trường tuyển 128 thí sinh có hộ khẩu thường trú phía bắc. Mức điểm nhận hồ sơ xét tuyển đào tạo sĩ quan cấp phân đội trình độ đại học năm 2021 trường Học viện Hải quân là 19 điểm.

72. Điểm chuẩn trường Sĩ quan chính trị

Ngành/Đối tượng XT
Khối XT Điểm chuẩn
Thí sinh Nam miền Bắc    
Xét HSG bậc THPT C00 27.0
Xét kết quả thi THPT C00 28.5
A00 25.05
D01 25.4
Xét học bạ THPT C00  
Thí sinh Nam miền Nam    
Xét kết quả thi THPT

C00 27.0
A00 23.0
D01 23.1
Xét học bạ THPT

C00 26.77
A00 24.13
D01

73. Điểm chuẩn trường Sĩ quan Pháo binh

Điểm chuẩn vào các trường quân đội theo phương thức xét tuyển bằng kết quả thi tốt nghiệp THPT cao nhất là 29,44 điểm với thí sinh nữ thi ngành Ngôn ngữ Anh của Học viện Khoa học Quân sự.

74. Điểm chuẩn trường Sĩ quan Lục quân 1

Điểm chuẩn vào các trường quân đội theo phương thức xét tuyển bằng kết quả thi tốt nghiệp THPT cao nhất là 29,44 điểm với thí sinh nữ thi ngành Ngôn ngữ Anh của Học viện Khoa học Quân sự.

75. Điểm chuẩn trường Sĩ quan Lục quân 2

Khu vực tuyển sinh Tổ hợp xét tuyển Điểm chuẩn xét theo học bạ THPT Điểm chuẩn xét điểm thi TN THPT năm 2021 Tiêu chí phụ
Thí sinh Nam quân khu 4 (Quảng Trị và Thừa Thiên – Huế) A00 , A01   20,65 điểm  
Thí sinh Nam quân khu 5   20,75 điểm 23,9 điểm Thí sinh mức 23,9 điểm: Điểm môn Toán học >= 8,4 điểm.
Thí sinh Nam quân khu 7   24,56 điểm 23,55 điểm  
Thí sinh Nam quân khu 9   27,07 điểm 24,35 điểm Thí sinh ở mức 24,35 điểm: Tiêu chí phụ 1: Điểm môn Toán học >= 7,6 điểm.Tiêu chí phụ 2: Điểm môn Vật lý >= 8,25 điểm

76. Điểm chuẩn trường sĩ quan công binh

Điểm chuẩn của trường xét theo điểm thi THPT Quốc Gia dành cho thí sinh miền Bắc là 23,65 và miền Nam là 24,10 điểm

>>> Tham khảo thêm: Nên học ngành gì năm 2022 để dễ tìm việc và lương cao?

77. Điểm chuẩn trường Sĩ quan thông tin

Trường Sĩ quan Thông Tin đã công bố chính thức điểm chuẩn 2021 xét theo điểm thi THPT và học bạ. Năm 2020, điểm chuẩn của trường dành cho thí sinh miền Bắc là 23,95 điểm và miền Nam là 24,20 điểm.

78. Điểm chuẩn trường Sĩ quan không quân

Điểm chuẩn trường sĩ quan không quân là 19,6đ

79. Điểm chuẩn trường Sĩ quan tăng thiết giáp

Điểm chuẩn trường sĩ quan tăng thiết giáp là 24,8đ đối với Nam

80. Điểm chuẩn trường Sĩ quan đặc công

Điểm chuẩn trường Sĩ quan đặc công là 23,9đ đối với Nam

81. Điểm chuẩn trường Sĩ quan phòng hoá

Điểm chuẩn trường Sĩ quan phòng hóa là 24,8đ đối với Nam

82. Điểm chuẩn trường Sĩ quan kỹ thuật quân sự

Điểm chuẩn trường Sĩ quan kỹ thuật quân sự là 25,9đ đối với Nam

Điểm chuẩn trường Sĩ quan kỹ thuật quân sự là 28.05đ đối với Nữ

83. Điểm chuẩn trường đại học Công nghiệp Dệt May Hà Nội

Đại học Công nghiệp Dệt May Hà Nội vừa công bố điểm chuẩn 2021 xét theo điểm thi THPT dao động từ 16,5 – 18 điểm. Khối ngành Thiết kế thời trang lấy mức điểm cao nhất.

84. Điểm chuẩn trường Đại học Thăng Long

Ngày 15.9, Trường Đại học Thăng Long công bố điểm chuẩn năm 2021. Theo đó mức điểm dao động từ 19,05 – 26,15 điểm.

85. Điểm chuẩn trường Đại học Mỏ – Địa Chất

Điểm chuẩn của Trường Đại học Mỏ – Địa chất năm 2021 dao động trong khoảng từ 15 – 22,5 điểm. Điểm chuẩn Trường Đại học Mỏ – Địa chất: Cao nhất 22,5 điểm.

86. Điểm chuẩn trường Đại học Công nghiệp Dệt may Hà Nội

Đại học Công nghiệp Dệt May Hà Nội vừa công bố điểm chuẩn 2021 xét theo điểm thi THPT dao động từ 16,5 – 18 điểm. Khối ngành Thiết kế thời trang lấy mức điểm cao nhất.

87. Điểm chuẩn trường Đại học Công nghệ giao thông Vận tải

Hội đồng tuyển sinh Trường Đại học Công nghệ Giao thông vận tải đã công bố điểm chuẩn trúng tuyển đại học hệ chính quy năm 2021 đối với phương thức xét điểm thi tốt nghiệp THPT. 

88. Điểm chuẩn Học viện Y Dược học Cổ truyền

Điểm chuẩn Học viện Y dược học Cổ truyền Việt Nam 2021 đã được công bố: Cụ thể, điểm chuẩn vào ngành Y khoa của Học viện Y dược học cổ truyền là 26,3. Ngành Y học cổ truyền điểm chuẩn là 24,5. Ngành Dược học điểm chuẩn là 24,95.

89. Điểm chuẩn Trường Đại học Thăng Long

Trường Đại học Thăng Long công bố điểm chuẩn năm 2021. Theo đó mức điểm dao động từ 19,05 – 26,15 điểm.

Điểm chuẩn các trường đại học năm 2021 ở miền Trung – Tây Nguyên

90. Điểm chuẩn trường Đại học Ngoại ngữ – Đại học Đà Nẵng

Điểm chuẩn trường Đại học Ngoại ngữ – Đại học Đà Nẵng dao động từ 18 điểm đến 27,45 điểm. Với ngành thấp nhất là ngành Ngôn ngữ Nga với 18,45 điểm, ngành cao nhất là ngành sư phạm tiếng Anh với 27,45 điểm.

91. Điểm chuẩn trường Đại học Bách khoa – Đại học Đà Nẵng

Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn
7420201 Công nghệ sinh học A00; D07; B00 24
7480106 Kỹ thuật máy tính A00; A01 25.85
7480201CLC Công nghệ thông tin (Chất lượng cao- tiếng Nhật) A00; A01; D28 25.5
7480201CLC1 Công nghệ thông tin (Chất lượng cao, đặc thù – Hợp tác doanh nghiệp) A00; A01 26
7480201CLC2 Công nghệ thông tin (Chất lượng cao, đặc thù – Hợp tác doanh nghiệp), chuyên ngành khoa học dữ liệu và trí tuệ nhân tạo A00; A01 25.1
7480201 Công nghệ thông tin (Đặc thù – Hợp tác doanh nghiệp) A00; A01 27.2
7510105 Công nghệ kĩ thuật Vật liệu xây dựng A00; A01 20.05
7510202 Công nghệ chế tạo máy A00; A01 23.85
7510601 Quản lý công nghiệp A00; A01 23.85
7510701 Công nghệ dầu khí và khai thác dầu A00; D07 23
7520103CLC Kỹ thuật cơ khí – Cơ khí động lực (Chất lượng cao) A00; A01 23.1
7520102A Kỹ thuật cơ khí – Cơ khí động lực A00; A01 24.75
7520103B Kỹ thuật cơ khí – chuyên nghành Cơ khí hàng không A00; A01 23.8
7520114CLC Kỹ thuật cơ điện tử (Chất lượng cao) A00; A01 23.5
7520114 Kỹ thuật cơ điện tử A00; A01 25.6
7520115CLC Kỹ thuật nhiệt (Chất lượng cao) A00; A01 17.65
7520115 Kỹ thuật nhiệt A00; A01 23.65
7520122 Kỹ thuật tàu thủy A00; A01 18.05
7520118 Kỹ thuật hệ thống công nghiệp A00; A01 22.5
7520201CLC Kỹ thuật điện (Chất lượng cao) A00; A01 21
7520201 Kỹ thuật điện A00; A01 25
7520207CLC Kỹ thuật điện tử – viễn thông (Chất lượng cao) A00; A01 21.5
7520207 Kỹ thuật điện tử – viễn thông A00; A01 25.25
7520216CLC Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (Chất lượng cao) A00; A01 24.7
7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00; A01 26.5
7520301 Kỹ thuật hóa học A00; D07 23.25
7520320 Kỹ thuật môi trường A00; D07 16.85
7540101CLC Công nghệ thực phẩm (Chất lượng cao) A00; D07; B00 19.65
7540101 Công nghệ thực phẩm A00; D07; B00 25.15
7580101CLC Kiến trúc (Chất lượng cao) V00; V01; V02 22
7580101 Kiến trúc V00; V01; V02 23.25
7580201CLC Kỹ thuật Xây dựng – CN Xây dựng DD và CN (Chất lượng cao) A00; A01 18
7580201 Kỹ thuật Xây dựng – CN Xây dựng DD và CN A00; A01 23.45
7580201A Kỹ thuật Xây dựng – CN Xây dựng Tin học xây dựng A00; A01 22.55

92. Điểm chuẩn trường Đại học Kinh tế – Đại học Đà Nẵng

Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn
7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01; D90 26
7340115 Marketing A00; A01; D01; D90 26.75
7340120 Kinh doanh quốc tế A00; A01; D01; D90 26.75
7340121 Kinh doanh thương mại A00; A01; D01; D90 26.25
7340122 Thương mại điện tử A00; A01; D01; D90 26.5
7340201 Tài chính – Ngân hàng A00; A01; D01; D90 25.25
7340301 Kế toán A00; A01; D01; D90 25.5
7340302 Kiểm toán A00; A01; D01; D90 25.5
7340404 Quản trị nhân lực A00; A01; D01; D90 26
7340405 Hệ thống thông tin quản lý A00; A01; D01; D90 24.75
7340420 Khoa học dữ liệu và phân tích kinh doanh A00; A01; D01; D90 25.5
7380101 Luật A00; A01; D01; D96 24.75
7380107 Luật kinh tế A00; A01; D01; D96 25.5
7310101 Kinh tế A00; A01; D01; D90 25
7310205 Quản lý Nhà nước A00; A01; D01; D96 24.25
7310107 Thống kê kinh tế A00; A01; D01; D90 24.75
7810103 Quản trị Dịch vụ du lịch và lữ hành A00; A01; D01; D90 25.25
7610201 Quản trị khách sạn A00; A01; D01; D90 24.75

93. Điểm chuẩn trường Đại học Kỹ thuật Y dược Đà Nẵng

Trường ĐH Kỹ thuật Y Dược Đà Nẵng năm 2021 vừa công bố điểm chuẩn năm 2021. Theo đó ngành Y khoa có điểm chuẩn cao nhất là 26,6. Ngành Y khoa có điểm chuẩn cao nhất là 26,6; Ngành Dược học có điểm chuẩn 25. Các ngành còn lại có điểm chuẩn 15 đến 24,3.

94. Điểm chuẩn trường Đại học Kiến trúc Đà Nẵng

Điểm Chuẩn Xét Kết Quả Tốt Nghiệp THPT 2021:

Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn
7580101 Kiến trúc V00; V01; V02; A01 16
7580108 Thiết kế nội thất V00; V01; V02; A01 16
7580201 Kỹ thuật xây dựng A00; A01; B00; D01 14.25
7580302 Quản lý xây dựng A00; A01; B00; D01 14.25
7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông A00; A01; B00; D01 14.25
7580210 Kỹ thuật cơ sở hạ tầng A00; A01; B00; D01 14.25
7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; B00; D01 14.2
7340201 Tài chính – Ngân hàng A00; A01; B00; D01 14.2
7340301 Kế toán A00; A01; B00; D01 14.2
7510605 Logistic và quản lý chuỗi cung ứng A00; A01; B00; D01 14.2
7220201 Ngôn ngữ Anh D01; A01; D14; D15 14.5
7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc D01; A01; D14; D15 15
7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00; A01; B00; D01 14.2
7810201 Quản trị khách sạn A00; A01; B00; D01 14.2
7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; B00; D01 14.5
7510301 Công nghệ kỹ thuật điện – điện tử A00; A01; B00; D01 14

95. Điểm chuẩn trường Đại học Sư phạm – Đại học Đà Nẵng

Điểm chuẩn trường Đại học Sư phạm – Đại học Đà Nẵng dao động từ 18 điểm đến 27 điểm. Với ngành cao nhất là Marketing và Kinh doanh quốc tế với 26,75 điểm.

96. Điểm chuẩn trường Đại học Thể dục Thể thao Đà Nẵng

Điểm chuẩn trường Đại học Thể dục Thể thao Đà Nẵngdao động từ 18 điểm đến 27 điểm. Với ngành cao nhất là ngành Thể dục với 23 điểm.

97. Điểm chuẩn trường Đại học Luật – Đại học Huế

Xét theo điểm thi trung học phổ thông: Ngành Luật và ngành Luật Kinh tế có điểm chuẩn là 18,5 điểm.

98. Điểm chuẩn phân hiệu Đại học Đà Nẵng ở Kon Tum

Điểm chuẩn trường phân hiệu Đại học Đà Nẵng ở Kon Tum dao động từ 14 điểm đến 23,75 điểm. Với ngành cao nhất là ngành giáo dục tiểu học với 23,75 điểm.

99. Điểm chuẩn Viện nghiên cứu và đào tạo Việt – Anh

Điểm Chuẩn Phương Thức Xét Kết Quả Kỳ Thi Tốt Nghiệp THPT 2021:

Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
7340124 Quản trị & Kinh doanh quốc tế A00; A01; D01; D10 19.5 TTNV <= 8
7340124-THM Quản trị & Kinh doanh quốc tế – Chuyên ngành Quản trị Du lịch và Khách sạn quốc tế A00; A01; D01; D10 19.8 TTNV <= 3
7420204 Khoa học Y Sinh A00; B00; B08; D07 19.5 TTNV <= 5
7480204 Khoa học và Kỹ thuật Máy tính A00; A01; D01; D90 20 TTNV <= 4
7480204DT Khoa học và Kỹ thuật Máy tính – Chuyên ngành Khoa học Dữ liệu A00; A01; D01; D90 21 TTNV <= 3

100. Điểm chuẩn trường Đại học Kinh tế – Đại học Huế

Đại học Kinh tế Huế đã chính thức công bố điểm chuẩn 2021 theo phương thức xét điểm thi THPT dao động từ 16 – 23 điểm.

Điểm chuẩn các trường đại học năm 2021 khu vực phía Nam

101. Điểm chuẩn trường Đại học Bách khoa – Đại học Quốc gia TPHCM

Điểm chuẩn trường Đại học Bách khoa – Đại học Quốc gia TPHCM dao động từ 22 điểm đến 28 điểm. Cao nhất là ngành Khoa học máy tính với 28.0 điểm

102. Điểm chuẩn trường Đại học Công nghệ Thông tin – Đại học Quốc gia TPHCM

Điểm chuẩn trường Đại học Công nghệ Thông tin – Đại học Quốc gia TPHCM dao động từ 25 điểm đến hơn 27 điểm. Cao nhất là ngành Kỹ thuật phần mềm với 27.55 điểm

>>> Tham khảo thêm: Tự học là gì? 9 phương pháp tự học hiệu quả cho người đi làm

103. Điểm chuẩn trường Đại học Kinh tế – Luật – Đại học Quốc gia TPHCM

Trường ĐH Kinh tế – Luật vừa công bố điểm chuẩn năm 2021. Điểm chuẩn ngành Kinh doanh quốc tế cao nhất với 27,65 điểm. Theo đó điểm trúng tuyển vào trường là 26,2 điểm. Trong đó, điểm trung bình trúng tuyển khối ngành Kinh tế là 26,25 điểm, khối ngành Kinh doanh quản lý là 26,68 điểm và khối ngành Luật là 26,26 điểm.

104. Điểm chuẩn trường Đại học Quốc tế – Đại học Quốc gia TPHCM

Điểm Chuẩn Phương Thức Xét  Kết Quả Kỳ Thi Tốt Nghiệp THPT 2021:

Mã ngành Tên ngành Điểm chuẩn 2021
7220201 Ngôn Ngữ Anh 25
7340101 Quản trị Kinh doanh 25
7340201 Tài chính Ngân hàng 24.5
7340301 Kế toán 24.5
7420201 Công nghệ Sinh học 20
7440112 Hoá học (Hóa sinh) 20
7540101 Công nghệ Thực phẩm 20
7520301 Kỹ thuật hóa học 22
7480201 Công nghệ thông tin 24
7480109 Khoa học dữ liệu 24
7480101 Khoa học máy tính 24
7520216 Kỹ thuật Điều khiển & Tự động hoá 21.5
7520207 Kỹ thuật Điện tử Viễn thông 21.5
7510605 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng 25.75
7520118 Kỹ thuật Hệ thống Công nghiệp 20
7520212 Kỹ thuật Y sinh 22
7580201 Kỹ thuật xây dựng 20
7580302 Quản lý xây dựng 20
7460112 Toán ứng dụng (Kỹ thuật Tài chính & Quản trị rủi ro) 20
7520121 Kỹ Thuật Không Gian 21
7520320 Kỹ Thuật Môi Trường 20
  CTLK – Quản trị kinh doanh 15
  CTLK – Công nghệ thông tin 17
  CTLK – Điện tử viễn thông 17
  CTLK – Kỹ thuật hệ thống công nghiệp 18
  CTLK – Công nghệ sinh học 15
  CTLK – Công nghệ thực phẩm 15
  CTLK – Ngôn ngữ Anh 18

105. Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn – Đại học Quốc gia TPHCM

Hội đồng tuyển sinh Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn, Đại học Quốc gia TP Hồ Chí Minh đã công bố điểm chuẩn phương thức sử dụng điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2021. Theo đó, điểm chuẩn trúng tuyển dao động từ 21.00 đến 27.90 điểm.

Theo kết quả này, phương thức sử dụng điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2021 có tăng so với năm 2020. Các ngành có tổ hợp môn xét tuyển có điểm chuẩn từ 24.00 trở lên là 33/41 mã ngành (chiếm 80%). Ngành Truyền thông đa phương tiện tổ hợp D15 có điểm chuẩn cao nhất với 27.9  điểm.

106. Điểm chuẩn trường Đại học Khoa học Tự nhiên – Đại học Quốc Gia TPHCM

Điểm chuẩn trường Đại học Bách khoa – Đại học Quốc gia TPHCM dao động từ 18 điểm đến 27.4 điểm. Cao nhất là ngành Công nghệ thông tin với 27,4 điểm.

107. Điểm chuẩn Khoa Y – Đại học Quốc Gia TPHCM

Khoa Y – Đại học Quốc gia TPHCM và Trường Đại học Giao thông Vận tải TPHCM thông báo chính thức điểm chuẩn năm 2021. Theo đó, điểm chuẩn Khoa Y – Đại học Quốc gia TPHCM cao nhất là 27,1 điểm, thấp nhất là 23,7 điểm.

108. Điểm chuẩn trường Đại học Sài Gòn

Trường Đại học Sài Gòn thông báo chính thức điểm chuẩn năm 2021. Theo đó, điểm chuẩn Khoa Y – Đại học Quốc gia TPHCM cao nhất là 26,69 điểm, thấp nhất là 16,05 điểm.

109. Điểm chuẩn trường Đại học Sư phạm TPHCM

Điểm chuẩn Đại học Sư phạm TP HCM dao động 19,5-27,15, cao nhất ở ngành Sư phạm Tiếng Anh, tăng 0,75 so với năm ngoái, theo công bố sáng 16/9.

Trừ ngành Giáo dục Thể chất, Giáo dục Mầm non và Sư phạm Tin học, các ngành đào tạo giáo viên đều lấy điểm chuẩn trên 24. Ở khối ngành ngoài sư phạm, Ngôn ngữ Anh có điểm chuẩn cao nhất là 26. Nhìn chung, mặt bằng điểm chuẩn Đại học Sư phạm TP HCM tăng nhẹ so với năm ngoái.

110. Điểm chuẩn trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật TPHCM

Điểm chuẩn của trường dao động từ 19 đến 28,75 điểm. Như vậy, so với năm 2020, mức điểm của ngành cao nhất tăng 1,75 điểm.

>>> Tham khảo thêm: Trình độ học vấn là gì? Cách ghi trình độ học vấn trong CV xin việc

111. Điểm chuẩn Học viện Cán bộ TPHCM

Trường học viện Cán bộ Thành phố Hồ Chí Minh đã chính thức công bố điểm chuẩn 2021 dựa vào kết quả kì thi THPT dao động từ 23,3 – 25 điểm. Theo đó, ngành Luật có mức điểm chuẩn cao nhất.

112. Điểm chuẩn trường Đại học Y dược TPHCM

Trường ĐH Y Dược TP. HCM: Điểm chuẩn dao động từ 22 đến 28,2. Ngành Y khoa có điểm chuẩn cao nhất là 28,2; Y khoa (kết hợp chứng chỉ Anh văn quốc tế) có điểm chuẩn 27,65; Ngành Răng-Hàm-Mặt có điểm chuẩn 27,65; Răng-Hàm-Mặt (kết hợp chứng chỉ Anh văn quốc tế) có điểm chuẩn 27,4.

113. Điểm chuẩn trường Đại học Y khoa Phạm Ngọc Thạch

Điểm chuẩn Trường ĐH Y khoa Phạm Ngọc Thạch dao động từ 19 đến 27,5. Đặc biệt Ngành Y khoa không còn đứng số 1 về điểm chuẩn dù vẫn rất cao 27,5; Ngành Răng-Hàm-Mặt có điểm chuẩn cao nhất là 27,55 điểm

114. Điểm chuẩn trường Đại học Kinh tế TPHCM

Đại học Kinh tế TP HCM lấy điểm chuẩn 16 đến 27,5 điểm. Tại TP HCM, ngành Marketing (chương trình chuẩn và chất lượng cao) và Kinh doanh quốc tế (cử nhân tài năng) có đầu vào cao nhất 27,5. So với năm ngoái, điểm chuẩn năm nay của Đại học Kinh tế TP HCM biến động không đáng kể, trừ ngành Thương mại điện tử và Bảo hiểm tăng 3 điểm.

115. Điểm chuẩn trường Đại học Công nghiệp Thực phẩm TPHCM

Đại học Công nghiệp TP HCM lấy điểm chuẩn 16-26, Đại học Công nghiệp Thực phẩm lấy 16-24, theo thông báo sáng 16/9.

Điểm chuẩn cao nhất Đại học Công nghiệp TP HCM ở ngành Marketing và Luật kinh tế (hệ đại trà) cùng 26. Nhiều ngành khác lấy trên 24 như nhóm ngành Tự động hóa, Công nghệ kỹ thuật máy tính, Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử, Công nghệ kỹ thuật ô tô, nhóm ngành Công nghệ thông tin, Kinh doanh quốc tế, Thương mại điện tử, Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành, Ngôn ngữ Anh.

Trên đây là điểm chuẩn các trường Đại học năm 2021 mà ttgdnn-gdtxquan11.edu.vn muốn cung cấp đến các bạn. Năm 2021, cả nước có hơn một triệu thí sinh dự thi tốt nghiệp THPT, trong đó hơn 795.000 đăng ký xét tuyển đại học, cao đẳng bằng kết quả thi. Hy vọng các thông tin trên sẽ hữu ích đối với bạn và là nguồn tham khảo cho các bạn sỉ tử để cố gắng thi đạt kết quả tốt hơn! Theo dõi ttgdnn-gdtxquan11.edu.vn để cập nhật những thông tin nhanh nhất và chính xác nhất có thể!

>>> Xem thêm:

Trần Tuyết

Related Posts