Cập nhật 2023: Đại học Mở Hà Nội điểm chuẩn 2024 cập nhật mới nhất

ttgdnn-gdtxquan11.edu.vn gửi tới bạn bài viết Đại học Mở Hà Nội điểm chuẩn 2024 cập nhật mới nhất.

Năm 2024, Đại học Mở Hà Nội tuyển sinh 4100 chỉ tiêu với 7 phương thức tuyển sinh đa dạng như xét điểm THPT Quốc Gia, học bạ, điểm đánh giá năng lực, đánh giá tư duy… Hãy cùng ttgdnn-gdtxquan11.edu.vn tìm hiểu chi tiết về điểm chuẩn Đại học Mở Hà Nội 2024 trong bài viết dưới đây.

Thông tin chi tiết về tuyển sinh Đại học Mở Hà Nội điểm chuẩn

I. Điểm chuẩn Đại học Mở Hà Nội 2024 -2025

Hiện tại, trường Đại học Mở Hà Nội vẫn chưa công bố điểm xét tuyển phương thức điểm THPT Quốc Gia. Mua Bán sẽ cập nhật thông tin đầy đủ và chính xác nhất đến bạn đọc ngay khi có thông tin chính thống từ trường.

Sau khi biết điểm chuẩn Đại học Mở Hà Nội, đừng quên tìm phòng trọ gần trường bạn nhé! Tham khảo ngay tin đăng cho thuê phòng trọ tại ttgdnn-gdtxquan11.edu.vn.

10

  • Hôm nay
  • Phường Bình Thọ, TP. Thủ Đức – Quận Thủ Đức

12

  • Hôm nay
  • Phường 26, Quận Bình Thạnh

7

  • Hôm nay
  • Phường 14, Quận Tân Bình

3

  • Hôm nay
  • Phường 25, Quận Bình Thạnh

5

  • Hôm nay
  • Phường Bình Trị Đông A, Quận Bình Tân

7

  • Hôm nay
  • Phường Nguyễn Cư Trinh, Quận 1

1

  • Hôm nay
  • Phường Bình Thuận, Quận 7

1

  • Hôm nay
  • Phường 14, Quận 10

4

  • Hôm nay
  • Phường 26, Quận Bình Thạnh

2

  • Hôm nay
  • Phường Phú Mỹ, Quận 7

10

  • Hôm nay
  • Phường Linh Đông, TP. Thủ Đức – Quận Thủ Đức

1

  • Hôm nay
  • Phường 11, Quận 5

8

  • Hôm nay
  • Phường Đội Cấn, Quận Ba Đình

9

  • Hôm nay
  • Phường 12, Quận Bình Thạnh

1

  • Hôm nay
  • Phường 13, Quận Bình Thạnh

9

  • Hôm nay
  • Phường Dịch Vọng, Quận Cầu Giấy

11

  • Hôm nay
  • Phường 24, Quận Bình Thạnh

0

  • Hôm nay
  • Phường Phúc Diễn, Quận Bắc Từ Liêm

3

  • Hôm nay
  • Phường 27, Quận Bình Thạnh

8

  • Hôm nay
  • Phường Bình Trưng Tây, TP. Thủ Đức – Quận 2

Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn
7420201 Công nghệ sinh học A00; B00; D07 22
7540101 Công nghệ thực phẩm A00; B00; D07 22
7210403 Thiết kế đồ họa H00; H01; H06 21.5
7210404 Thiết kế thời trang H00; H01; H06 21
7580108 Thiết kế nội thất H00; H01; H06 21.5
7580101 Kiến trúc V00; V01; V02 28

Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn
7340101 Quản trị kinh doanh Q00 18
7340122 Thương mại điện tử Q00 18
7380107 Luật kinh tế Q00 18
7480201 Công nghệ thông tin Q00 18
7340201 Tài chính – Ngân hàng Q00 18
7420201 Công nghệ sinh học Q00 18
7510302 Công nghệ kỹ thuật điện tử -viễn thông Q00 18
7510303 Công nghệ kỳ thuật điều khiển và tự động hoá Q00 18
7540101 Công nghệ thực phẩm Q00 18

Ghi chú: Điểm chuẩn trên được tính theo Thang điểm 30

Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn
7340101 Quản trị kinh doanh K00 18
7340122 Thương mại điện tử K00 18
7380107 Luật kinh tế K00 18
7480201 Công nghệ thông tin K00 18
7340201 Tài chính – Ngân hàng K00 18
7420201 Công nghệ sinh học K00 18
7510302 Công nghệ kỹ thuật điện tử -viễn thông K00 18
7510303 Công nghệ kỳ thuật điều khiển và tự động hoá K00 18
7540101 Công nghệ thực phẩm K00 18

Ghi chú: Điểm chuẩn trên được tính theo Thang điểm 30

II. Điểm chuẩn Đại học Mở Hà Nội 2023 – 2024

Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn
7210402 Thiết kế công nghiệp H00; H01; H06 19.45
7340301 Kế toán A00; A01; D01 23.43
7340201 Tài chính – Ngân hàng A00; A01; D01 23.33
7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01 23.62
7340122 Thương mại điện tử A00; A01; D01 25.07
7380101 Luật A00; D01 22.55
7380107 Luật kinh tế A00; D01 22.8
7380108 Luật quốc tế A00; D01 20.63
7380101 Luật (THXT C00) C00 23.96
7380107 Luật kinh tế (THXT C00) C00 24.82
7380108 Luật quốc tế (THXT C00) C00 23.7
7420201 Công nghệ sinh học B00; A00; D07 17.25
7540101 Công nghệ thực phẩm B00; A00; D07 17.25
7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; D01 23.38
7510302 Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông A00; A01; D01 22.1
7510303 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00; A01; D01 22.45
7580101 Kiến trúc V00; V01; V02 23
7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành D01 30.53
7810201 Quản trị khách sạn D01 29.28
7220201 Ngôn ngữ Anh D01 31.51
7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc D01; D04 32.82

Nguồn tham khảo: tuyensinh247.com

2. Điểm chuẩn Điểm học bạ năm 2023

Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn
7210402 Thiết kế công nghiệp H00;H01;H06 21
7580101 Kiến trúc V00;V01;V02 21
7420201 Công nghệ sinh học A00;B00;D07 21
7540101 Công nghệ thực phẩm A00;B00;D07 21

3. Điểm chuẩn Điểm thi ĐGNL QG HN năm 2023

Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn
7340101 Quản trị kinh doanh Q00 17.5
7340122 Thương mại điện tử Q00 18.5
7380107 Luật kinh tế Q00 17.5
7480201 Công nghệ thông tin Q00 17.5

III. Điểm chuẩn Đại học Mở Hà Nội 2022 – 2023

Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
7210402 Thiết kế công nghiệp H00; H01; H06 17.5  
7340301 Kế toán A00; A01; D01 23.8 Toán: 8.6; NV: 2
7340201 Tài chính – Ngân hàng A00; A01; D01 23.6 Toán: 8; NV: 2
7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01 23.9 Toán: 7.8; NV: 4
7340122 Thương mại điện tử A00; A01; D01 25.25 Toán: 7.4; NV: 16
7380101 Luật A00; A01; D01; C00 23 Toán: 6.6; NV: 2
7380107 Luật kinh tế A00; A01; D01; C00 23.55 Toán: 8.8; NV: 3
7380108 Luật quốc tế A00; A01; D01; C00 23.15 Toán: 7; NV: 12
7380101_C00 Luật (THXT C00) C00 26.25 Toán: 8; NV: 7
7380107_C00 Luật kinh tế (THXT C00) C00 26.75 Toán: 8.25; NV: 3
7380108_C00 Luật quốc tế (THXT C00) C00 26 Toán: 7.25; NV: 7
7420201 Công nghệ sinh học B00; A00; D07 16.5  
7540101 Công nghệ thực phẩm B00; A00; D07 16.5  
7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; D01 24.55 Toán: 7.8; NV: 5
7510302 Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông A00; A01; D01; C00 22.5 Toán: 7.6; NV: 6
7510303 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00; A01; D01; C00 22.65 Toán: 6.4; NV: 9
7580101 Kiến trúc V00; V01; V02 24  
7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành D01 30.35
7810201 Quản trị khách sạn D01 27.05
7220201 Ngôn ngữ Anh D01 31 Tiếng Anh: 7; NV: 4
7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc D01; D04 31.77

Tiếng Anh: 6.2; Tiếng trung: 6.2 ; NV: 5

Tham khảo: [Mới Nhất] Điểm Chuẩn Đại Học Phenikka (PKA) 2024 Chính Thức

IV. Điểm chuẩn Đại học Mở Hà Nội 2021 – 2022

Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
7510303 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00; A01; C01; D01 21.45

Toán: 7,2 điểm; TTNV: 1

7510302 Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông A00; A01; C01; D01 21.65

Toán: 6,2 điểm; TTNV: 2

7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; D01 24.85

Toán: 8,4 điểm; TTNV: 6

7540101 Công nghệ thực phẩm B00; A00; D07 16  
7420201 Công nghệ sinh học B00; A00; D07 16  
7380108 Luật quốc tế (THXT C00) C00 24.75

Văn: 6.25 điểm; TTNV: 5

7380107 Luật kinh tế (THXT C00) C00 26
7380101 Luật (THXT C00) C00 25.25

Văn: 7,25 điểm; TTNV: 4

7380108 Luật quốc tế A00; A01; D01 23.9

Toán: 7,6 điểm; TTNV: 4

7380107 Luật kinh tế A00; A01; D01 24.45

Toán: 8,2 điểm; TTNV: 3

7380101 Luật A00; A01; D01 23.9

Toán: 8,4 điểm; TTNV: 7

7340122 Thương mại điện tử A00; A01; D01 25.85

Toán: 9,2 điểm; TTNV: 4

7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01 25.15

Toán: 8,4 điểm; TTNV: 2

7340201 Tài chính – ngân hàng A00; A01; D01 24.7

Toán: 8,2 điểm; TTNV: 5

7340301 Kế toán A00; A01; D01 24.9

Toán: 8,2 điểm; TTNV: 4

7210402 Thiết kế công nghiệp (gồm 3 chuyên ngành: Thiết kế nội thất; Thiết kế thời trang; Thiết kế đồ họa) H00; H01; H06 20.46

Hình họa: 8,0 điểm; TTNV: 1

7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành D01 32.61  
7810201 Quản trị khách sạn D01 33.18

Tiếng Anh: 8,6 điểm; TTNV: 3

7220201 Ngôn ngữ Anh D01 34.27

Tiếng Anh: 9 điểm; TTNV: 1

7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc D01; D04 34.87

Tiếng Anh: 9,6 điểm; TTNV: 6

V. Thông tin chi tiết về tuyển sinh Đại học Mở Hà Nội điểm chuẩn 2024

Năm 2024, Trường Đại học Mở Hà Nội tổ chức tuyển sinh 4.100 chỉ tiêu trình độ đại học chính quy với 21 ngành đào tạo theo 07 phương thức xét tuyển (PTXT). Cụ thể như sau:

Xem thêm các bài viết: Điểm chuẩn Đại học Nông Lâm năm 2024 chính xác nhất

VI. Cách tính điểm xét tuyển các phương thức Đại học Mở Hà Nội

– Nguyên tắc tính điểm của trường với các ngành xét môn văn hóa theo hệ số 1:

  • Tổng điểm xét tuyển đại học = Điểm môn 1 + Điểm môn 2 + Điểm môn 3 + Điểm ưu tiên (Nếu có).

– Nguyên tắc tính điểm của trường với các nhóm ngành xét môn chuyên ngành hoặc năng khiếu vẽ theo hệ số 2:

  • Tổng điểm xét tuyển đại học = Điểm môn 1 + Điểm môn 2 + Điểm môn 3*2 + Điểm ưu tiên * 4/3 (Nếu có).

– Nguyên tắc tính điểm với ngành có 2 môn tính hệ số 2:

  • Tổng điểm xét tuyển đại học = Điểm môn 1 + Điểm môn 2 + Điểm môn 3*2 + Điểm ưu tiên * 5/3 (Nếu có).

– Tổng điểm xét tuyển theo các phương thức được làm tròn đến hai chữ số thập phân và quy về thang điểm 30 hoặc 40.

Các bạn có thể tham khảo thêm tại website trường tuyensinh.hou.edu.vn. 

Cách tính điểm xét tuyển các phương thức Đại học Mở Hà Nội

Trên đây là toàn bộ thông tin tuyển sinh Đại học Mở Hà Nội và Đại học Mở Hà Nội điểm chuẩn 2024. Mọi thông tin chi tiết về đề án tuyển sinh, mức học phí thay đổi hay điểm chuẩn, vui lòng tham khảo thêm tại website ttgdnn-gdtxquan11.edu.vn để được tư vấn và hỗ trợ nhé. 

Xem thêm bài viết: