ttgdnn-gdtxquan11.edu.vn gửi tới bạn bài viết Điểm chuẩn đại học Kinh tế Kỹ thuật Công nghiệp mới nhất 2024.
Trường đại học Kinh tế – Kỹ thuật Công nghiệp từ lâu đã được biết đến là ngôi trường đào tạo đa ngành đa nghề, với đội ngũ giảng viên giàu kinh nghiệm. Vậy điểm chuẩn Kinh tế Kỹ thuật Công nghiệp là bao nhiêu? Ngành nào có điểm chuẩn cao nhất trường? ttgdnn-gdtxquan11.edu.vn sẽ giúp bạn tìm hiểu qua bài viết dưới đây.
I. Điểm chuẩn đại học Kinh tế Kỹ thuật Công nghiệp năm 2024
Điểm chuẩn đại học Kinh tế Kỹ thuật Công nghiệp năm 2024 hiện tại ở cả cơ sở Hà Nội và Nam Định chưa công bố điểm và sẽ công bố chính thức sau 17h ngày 17/8. ttgdnn-gdtxquan11.edu.vn sẽ sớm cập nhật điểm chuẩn đến bạn đọc trong thời gian tới. Trong thời gian chờ đợi, bạn đọc có thể tham khảo điểm chuẩn đại học Kinh tế Kỹ thuật Công nghiệp năm 2023 dưới đây.
II. Điểm chuẩn đại học Kinh tế Kỹ thuật Công nghiệp năm 2023
Đại học Kinh tế Kỹ thuật Công nghiệp có cơ sở chính tại Hà Nội và cơ sở tại Nam Định. Vậy điểm chuẩn ở hai cơ sở này liệu có sự chênh lệch hay không? Hãy cùng ttgdnn-gdtxquan11.edu.vn tìm hiểu điểm chuẩn đại học Kinh tế Kỹ thuật Công nghiệp ngay sau đây nhé!
1. Cơ sở Hà Nội
Năm 2023, điểm chuẩn Đại học Kinh tế Kỹ thuật Công nghiệp tại cơ sở Hà Nội dao động từ 19 đến 24 điểm đối với phương thức xét điểm thi THPTQG, trong đó ngành Kinh doanh thương mại có điểm chuẩn cao nhất là 24 điểm. Điểm trúng tuyển theo phương thức xét học bạ dao động từ 21 đến 26 điểm, ngành có điểm trúng tuyển học bạ thấp nhất là Công nghệ sợi, dệt. Cụ thể điểm chuẩn Đại học Kinh tế Kỹ thuật Công nghiệp các ngành theo từng phương thức như sau:
STT | Mã ngành | Tên ngành | Điểm trúng tuyển | |||
Xét điểm thi THPTQG | Xét học bạ | ĐGNL ĐHQG HN | ĐG Tư duy ĐHBKHN | |||
1 | 7220201DKK | Ngôn ngữ Anh | 23.0 | 25.5 | 16.5 | 14.5 |
2 | 7340101DKK | Quản trị kinh doanh | 23.3 | 25.5 | 17.0 | 15.0 |
3 | 7340115DKK | Marketing | 23.7 | 26.0 | 17.0 | 15.0 |
4 | 7340121DKK | Kinh doanh thương mại | 24.0 | 26.0 | 17.0 | 15.0 |
5 | 7340201DKK | Tài chính – Ngân hàng | 23.0 | 25.5 | 16.5 | 14.5 |
6 | 7340204DKK | Bảo hiểm | 21.0 | 23.5 | 16.5 | 14.5 |
7 | 7340301DKK | Kế toán | 22.5 | 25.0 | 16.5 | 14.5 |
8 | 7340302DKK | Kiểm toán | 22.5 | 25.0 | 16.5 | 14.5 |
9 | 7460108DKK | Khoa học dữ liệu | 22.0 | 24.5 | 16.5 | 14.5 |
10 | 7480102DKK | Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | 22.2 | 24.5 | 16.5 | 14.5 |
11 | 7480108DKK | Công nghệ kỹ thuật máy tính | 22.5 | 24.5 | 16.5 | 14.5 |
12 | 7480201DKK | Công nghệ thông tin | 24.0 | 26.0 | 17.0 | 15.0 |
13 | 7510201DKK | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 22.0 | 24.5 | 16.5 | 14.5 |
14 | 7510203DKK | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 22.5 | 25.0 | 16.5 | 14.5 |
15 | 7510205DKK | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 23.0 | 25.5 | 16.5 | 14.5 |
16 | 7510301DKK | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 22.2 | 24.5 | 16.5 | 14.5 |
17 | 7510302DKK | Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông | 22.2 | 24.5 | 16.5 | 14.5 |
18 | 7510303DKK | CNKT điều khiển và tự động hóa | 23.3 | 25.5 | 17.0 | 15.0 |
19 | 7510605DKK | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 23.3 | 25.5 | 17.0 | 15.0 |
20 | 7540204DKK | Công nghệ dệt, may | 20.0 | 22.5 | 16.5 | 14.5 |
21 | 7540202DKK | Công nghệ sợi, dệt | 19.0 | 21.0 | 16.5 | 14.5 |
22 | 7540101DKK | Công nghệ thực phẩm | 20.0 | 22.5 | 16.5 | 14.5 |
23 | 7810103DKK | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 23.0 | 25.5 | 16.5 | 14.5 |
24 | 7810201DKK | Quản trị khách sạn | 23.3 | 25.5 | 16.5 | 14.5 |
Ghi chú:
- Điểm trúng tuyển theo phương thức xét điểm thi THPTQG bao gồm điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2023 theo tổ hợp xét tuyển; điểm ưu tiên đối tượng và khu vực(nếu có). Riêng ngành ngôn ngữ Anh, môn tiếng Anh được tính hệ số 2, các môn khác tính hệ số 1 và được quy đổi theo thang điểm 30.
- Điểm trúng tuyển theo phương thức xét điểm thi đánh giá năng lực là điểm thi đánh giá năng lực do Đại học Quốc gia tổ chức và quy đổi về thang điểm 30, điểm ưu tiên đối tượng, khu vực.
- Điểm trúng tuyển theo phương thức xét điểm thi đánh giá tư duy bao gồm điểm thi đánh giá tư duy của Trường Đại học Bách khoa Hà Nội tổ chức được quy về thang điểm 30, điểm ưu tiên đối tượng, khu vực.
2. Cơ sở Nam Định
Tại cơ sở Nam Định, điểm chuẩn Đại học Kinh tế – Kỹ thuật Công nghiệp có mức điểm chuẩn cao nhất là 21 điểm với ngành Ngôn ngữ Anh theo phương thức xét học bạ. Những phương thức xét tuyển khác có sự chênh lệch nhẹ giữa các ngành. Cụ thể điểm trúng tuyển Đại học Kinh tế Kỹ thuật Công nghiệp các ngành như sau:
STT | Mã ngành | Tên ngành | Điểm trúng tuyển | |||
Xét điểm thi THPTQG | Xét học bạ | ĐGNL ĐHQG HN | ĐG Tư duy ĐHBKHN | |||
1 | 7220201DKD | Ngôn ngữ Anh | 19.0 | 21.0 | 16.0 | 14.0 |
2 | 7340101DKD | Quản trị kinh doanh | 18.5 | 20.5 | 16.5 | 14.5 |
3 | 7340115DKD | Marketing | 18.5 | 20.5 | 16.5 | 14.5 |
4 | 7340121DKD | Kinh doanh thương mại | 18.5 | 20.5 | 16.5 | 14.5 |
5 | 7340201DKD | Tài chính – Ngân hàng | 17.5 | 19.5 | 16.0 | 14.0 |
6 | 7340204DKD | Bảo hiểm | 17.5 | 19.5 | 16.0 | 14.0 |
7 | 7340301DKD | Kế toán | 17.5 | 19.5 | 16.0 | 14.0 |
8 | 7460108DKD | Khoa học dữ liệu | 17.5 | 19.5 | 16.0 | 14.0 |
9 | 7480102DKD | Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | 17.5 | 19.5 | 16.0 | 14.0 |
10 | 7480108DKD | Công nghệ kỹ thuật máy tính | 17.5 | 19.5 | 16.0 | 14.0 |
Ghi chú:
- Điểm trúng tuyển theo phương thức xét điểm thi THPTQG bao gồm điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2023 theo tổ hợp xét tuyển; điểm ưu tiên đối tượng và khu vực(nếu có). Riêng ngành ngôn ngữ Anh, môn tiếng Anh được tính hệ số 2, các môn khác tính hệ số 1 và được quy đổi theo thang điểm 30.
- Điểm trúng tuyển theo phương thức xét điểm thi đánh giá năng lực là điểm thi đánh giá năng lực do Đại học Quốc gia tổ chức và quy đổi về thang điểm 30, điểm ưu tiên đối tượng, khu vực.
- Điểm trúng tuyển theo phương thức xét điểm thi đánh giá tư duy bao gồm điểm thi đánh giá tư duy của Trường Đại học Bách khoa Hà Nội tổ chức được quy về thang điểm 30, điểm ưu tiên đối tượng, khu vực.
III. Chỉ tiêu và các phương thức xét tuyển Đại học Kinh tế Kỹ thuật Công nghiệp năm 2024
1. Chỉ tiêu xét tuyển
Năm 2024, Trường đại học Kinh tế Kỹ thuật Công nghiệp dự kiến tổng chi tiêu tuyển sinh đại học là 5600 chỉ tiêu. Trong đó, dành 20% chỉ tiêu để xét tuyển tại cơ sở Nam Định. Bên cạnh đó, nếu chỉ tiêu xét tuyển theo từng phương thức, từng cơ sở trước chưa đủ, số chỉ tiêu còn lại được chuyển sang xét tuyển theo các phương thức, cơ sở khác.
Xem thêm: [Chính Thức] Điểm chuẩn Đại học Kinh tế Quốc dân (NEU) 2023
2. Phương thức xét tuyển
Cũng giống như năm 2023, năm 2024 Trường Đại học Kinh tế Kỹ thuật Công nghiệp xét tuyển sinh đại học chính quy theo các phương thức xét tuyển sau:
Phương thức 1: Xét tuyển theo kết quả Kỳ thi đánh giá tư duy do ĐHBKHN tổ chức
Đối tượng và điều kiện xét tuyển:
- Thí sinh tham dự kỳ thi đánh giá tư duy năm 2024 do Đại học Bách khoa Hà Nội tổ chức.
- Đủ điều kiện để tốt nghiệp THPT như quy định.
Chỉ tiêu tuyển sinh: Dành tối đa 5% tổng chỉ tiêu tuyển sinh để xét tuyển sinh theo phương thức này.
Xác định trúng tuyển: Điểm xét trúng tuyển từng ngành được xác định theo tổng điểm bài thi đánh giá tư duy.
Phương thức 2: Xét kết quả thi ĐGNL ĐHQGHN
Đối tượng và điều kiện xét tuyển:
- Thí sinh tham gia kỳ thi đánh giá năng lực do Đại học Quốc gia Hà Nội tổ chức.
- Đủ điều kiện tốt nghiệp THPT theo quy định.
Chỉ tiêu tuyển sinh: Trường dành tối đa 5% tổng chỉ tiêu xét tuyển sinh được xác định để xét tuyển theo phương thức này.
Xác định điểm xét tuyển: Điểm xét tuyển từng ngành được xác định theo tổng điểm bài thi của thí sinh
Phương thức 3: Xét kết quả thi tốt nghiệp THPTQG 2024
Đối tượng và điều kiện xét tuyển:
- Thí sinh đăng ký tham dự kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2024 và có đăng ký sử dụng kết quả thi để xét tuyển đại học.
- Đủ điều kiện tốt nghiệp THPT.
- Đạt ngưỡng điểm xét tuyển tối thiểu do Bộ Giáo dục và Đào tạo và nhà trường quy định.
- Riêng ngành Ngôn ngữ Anh, điểm môn Tiếng anh phải đạt điểm tối thiểu từ 6,00 điểm trở lên.
Chỉ tiêu tuyển sinh: Dành 70% tổng chỉ tiêu tuyển sinh được xác định để xét tuyển theo phương thức này.
Xem thêm: [Mới Nhất] Điểm Chuẩn Đại Học Mở Hà Nội 2024 Chính Thức
Phương thức 4: Xét tuyển kết quả học bạ THPT
Đối tượng và điều kiện xét tuyển:
- Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.
- Điểm học tập phải ≥ 20 điểm nếu đăng ký xét tuyển cơ sở Hà nội, mã ngành DKK và ≥ 18 điểm, còn nếu đăng ký cơ sở Nam Định với mã ngành DKD. Trong đó, điểm học tập được xác định như sau: Dựa vào kết quả học bạ THPT để xét tuyển, cụ thể: Điểm trung bình cả năm lớp 11, học kỳ 2 lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12 của từng môn trong tổ hợp xét tuyển theo công thức:
ĐXT = M1+ M2 + M3
Trong đó:
- ĐXT: Điểm xét tuyển.
- M1, M2,M3 lần lượt là điểm trung bình cả năm lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12 môn của thứ nhất, thứ hai và thứ ba trong tổ hợp xét tuyển
Hạnh kiểm học kỳ 1 lớp 12 phải đạt loại Khá trở lên. - Riêng ngành Ngôn ngữ anh điểm tổng kết môn Tiếng anh các học kỳ xét tuyển phải đạt 7.00 điểm trở lên.
Chỉ tiêu tuyển sinh, ngành tuyển sinh và tổ hợp môn xét tuyển: Trường dành tối thiểu 20% trong tổng chỉ tiêu tuyển sinh để xét tuyển theo phương thức này.
Hồ sơ đăng ký xét tuyển:
- 01 Phiếu đăng ký xét tuyển theo mẫu của trường.
- 01 bản sao công chứng Bằng tốt nghiệp THPT hoặc giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời đối với học sinh tốt nghiệp năm 2024 có thể bổ sung sau.
- 01 bản sao công chứng Học bạ THPT.
- 01 bản sao công chứng Chứng minh nhân dân hoặc Căn cước công dân.
- Giấy chứng nhận ưu tiên (nếu có).
Nguồn tham khảo:
Bài viết trên là toàn bộ thông tin về điểm chuẩn Đại học Kinh tế Kỹ thuật Công nghiệp mà ttgdnn-gdtxquan11.edu.vn muốn cung cấp đến các bạn. Hy vọng nội dung bài viết trên hữu ích với bạn, giúp bạn lựa chọn được ngành học phù hợp. Đừng quên truy cập vào ttgdnn-gdtxquan11.edu.vn hàng ngày để cập nhật nhiều tin tức về điểm chuẩn, trường học, nhà trọ nhé!
Có thể bạn quan tâm: