Cập nhật 2023: Điểm chuẩn đại học Sư phạm TPHCM 2024 [Mới Nhât]

ttgdnn-gdtxquan11.edu.vn gửi tới bạn bài viết Điểm chuẩn đại học Sư phạm TPHCM 2024 [Mới Nhât].

Điểm chuẩn đại học Sư phạm TPHCM 2024 là bao nhiêu? Đây là câu hỏi được tìm kiếm nhiều trong thời gian này khi các sĩ tử đã kết thúc kì thi THPT và đã biết điểm thi chính thức của mình. Hãy cùng ttgdnn-gdtxquan11.edu.vn cập nhật điểm chuẩn đại học Sư Phạm TP.HCM thông qua bài viết sau đây nhé!

I. Điểm chuẩn Đại Học Sư Phạm TPHCM 2024

Điểm chuẩn Đại Học Sư Phạm TPHCM sẽ được Mua Bán cập nhật sớm nhất ngay sau khi được công bố. Các bạn hãy truy cập vào Mua Bán thường xuyên để cập nhật điểm chuẩn sớm nhất!

Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
7140101 Giáo dục học D01; A00; A01; C14 27.55  
7140114 Quản lý giáo dục D01; A00; A01; C14 27.81  
7140201 Giáo dục Mầm non M02; M03 26.09  
7140202 Giáo dục Tiểu học A00; A01; D01 28.66  
7140203 Giáo dục Đặc biệt C00; C15; D01 27.72  
7140204 Giáo dục công dân C00; C19; D01 28.03  
7140205 Giáo dục Chính trị C00; C19; D01 28.22  
7140206 Giáo dục Thể chất M08; T01 27.07  
7140208 Giáo dục Quốc phòng – An ninh A08; C00; C19 28.01  
7140209 Sư phạm Toán học A00; A01 29.55  
7140210 Sư phạm Tin học A00; A01; B08 27.7  
7140211 Sư phạm Vật lý A00; A01; C01 29.48  
7140212 Sư phạm Hoá học A00; B00; D07 29.81  
7140213 Sư phạm Sinh học B00; D08 29.46  
7140217 Sư phạm Ngữ văn C00; D01; D78 28.92  
7140218 Sư phạm Lịch sử C00; D14 29.05  
7140219 Sư phạm Địa lý C00; C04; D15; D78 28.57  
7140231 Sư phạm Tiếng Anh D01 28.81  
7140232 Sư phạm Tiếng Nga D01; D02; D78; D80 26.57  
7140233 Sư phạm Tiếng Pháp D01; D03 25.99  
7140234 Sư phạm Tiếng Trung Quốc D01; D04 28.16  
7140246 Sư phạm công nghệ A00; A01; A02; D90 27.5  
7140247 Sư phạm khoa học tự nhiên A00; A02; B00; D90 28.68  
7140249 Sư phạm Lịch sử – Địa lý C00; C19; C20; D78 28.23  
7220201 Ngôn ngữ Anh D01 28.1  
7220202 Ngôn ngữ Nga D01; D02; D78; D80 26.2  
7220203 Ngôn ngữ Pháp D01; D03 25.4  
7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc D01; D04 27.53  
7220209 Ngôn ngữ Nhật D01; D06 26.65  
7220210 Ngôn ngữ Hàn quốc D01; D78; D96; DD2 27.57  
7229030 Văn học C00; D01; D78 28.17  
7310401 Tâm lý học B00; C00; D01 28.57  
7310403 Tâm lý học giáo dục A00; C00; D01 27.74  
7310501 Địa lý học C00; D10; D15; D78 27.03  
7310601 Quốc tế học D01; D14; D78 26.37  
7310630 Việt Nam học C00; D01; D78 27.2  
7420203 Sinh học ứng dụng B00; D08 27.95  
7440102 Vật lý học A00; A01; D90 28.32  
7440112 Hoá học A00; B00; D07 28.25  
7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; B08 27.96  
7760101 Công tác xã hội A00; C00; D01 26.83  
7810101 Du lịch C00; C04; D01; D78 27.5  
7140201_LA Giáo dục Mầm non M02; M03 24.04 Phân hiệu Long An
7140202_LA Giáo dục Tiểu học A00; A01; D01 28.01 Phân hiệu Long An
7140206_LA Giáo dục Thể chất M08; T01 26.05 Phân hiệu Long An
7140209_LA Sư phạm Toán học A00; A01 29.19 Phân hiệu Long An
7140217_LA Sư phạm Ngữ văn C00; D01; D78 28.43 Phân hiệu Long An
7140231_LA Sư phạm Tiếng Anh D01 28.07 Phân hiệu Long An
51140201_LA Giáo dục Mầm non (trình độ CĐ) M02; M03 21.43 Phân hiệu Long An

Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
7140101 Giáo dục học D01; A00; A01; C14 20.54 Học bạ THPT + ĐGNL chuyên biệt
7140114 Quản lý giáo dục D01; A00; A01; C14 22.01 Học bạ THPT + ĐGNL chuyên biệt
7140202 Giáo dục Tiểu học A00; A01; D01 24.59 Học bạ THPT + ĐGNL chuyên biệt
7140203 Giáo dục Đặc biệt C00; C15; D01 22.94 Học bạ THPT + ĐGNL chuyên biệt
7140204 Giáo dục công dân C00; C19; D01 24.2 Học bạ THPT + ĐGNL chuyên biệt
7140205 Giáo dục Chính trị C00; C19; D01 23.92 Học bạ THPT + ĐGNL chuyên biệt
7140208 Giáo dục Quốc phòng – An ninh A08; C00; C19 22.36 Học bạ THPT + ĐGNL chuyên biệt
7140209 Sư phạm Toán học A00; A01 27.96 Học bạ THPT + ĐGNL chuyên biệt
7140210 Sư phạm Tin học A00; A01; B08 23.18 Học bạ THPT + ĐGNL chuyên biệt
7140211 Sư phạm Vật lý A00; A01; C01 26.3 Học bạ THPT + ĐGNL chuyên biệt
7140212 Sư phạm Hoá học A00; B00; D07 28.25 Học bạ THPT + ĐGNL chuyên biệt
7140213 Sư phạm Sinh học B00; D08 26.05 Học bạ THPT + ĐGNL chuyên biệt
7140217 Sư phạm Ngữ văn C00; D01; D78 25.6 Học bạ THPT + ĐGNL chuyên biệt
7140231 Sư phạm Tiếng Anh D01 26.12 Học bạ THPT + ĐGNL chuyên biệt
7140232 Sư phạm Tiếng Nga D01 21.36 Học bạ THPT + ĐGNL chuyên biệt
7140233 Sư phạm Tiếng Pháp D01 24.06 Học bạ THPT + ĐGNL chuyên biệt
7140234 Sư phạm Tiếng Trung Quốc D01 25.51 Học bạ THPT + ĐGNL chuyên biệt
7140246 Sư phạm công nghệ A00; A01; A02; D90 22.31 Học bạ THPT + ĐGNL chuyên biệt
7140247 Sư phạm khoa học tự nhiên A00; A02; B00; D90 25.13 Học bạ THPT + ĐGNL chuyên biệt
7220201 Ngôn ngữ Anh D01 24.82 Học bạ THPT + ĐGNL chuyên biệt
7220202 Ngôn ngữ Nga D01 21.35 Học bạ THPT + ĐGNL chuyên biệt
7220203 Ngôn ngữ Pháp D01 20.7 Học bạ THPT + ĐGNL chuyên biệt
7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc D01 21.95 Học bạ THPT + ĐGNL chuyên biệt
7220209 Ngôn ngữ Nhật D01 20.2 Học bạ THPT + ĐGNL chuyên biệt
7220210 Ngôn ngữ Hàn quốc D01; D78; D96 22.29 Học bạ THPT + ĐGNL chuyên biệt
7229030 Văn học C00; D01; D78 24.29 Học bạ THPT + ĐGNL chuyên biệt
7310630 Việt Nam học C00; D01; D78 22.21 Học bạ THPT + ĐGNL chuyên biệt
7420203 Sinh học ứng dụng B00; D08 19.51 Học bạ THPT + ĐGNL chuyên biệt
7440102 Vật lý học A00; A01; D90 21.29 Học bạ THPT + ĐGNL chuyên biệt
7440112 Hoá học A00; B00; D07 23.23 Học bạ THPT + ĐGNL chuyên biệt
7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; B08 20.51 Học bạ THPT + ĐGNL chuyên biệt
7140202_LA Giáo dục Tiểu học A00; A01; D01 22.99 Phân hiệu Long An, Học bạ THPT + ĐGNL chuyên biệt
7140209_LA Sư phạm Toán học A00; A01 27.18 Phân hiệu Long An, Học bạ THPT + ĐGNL chuyên biệt
7140217_LA Sư phạm Ngữ văn C00; D01; D78 24.56 Phân hiệu Long An, Học bạ THPT + ĐGNL chuyên biệt
7140231_LA Sư phạm Tiếng Anh D01 24.76 Phân hiệu Long An, Học bạ THPT + ĐGNL chuyên biệt

Bên cạnh cập nhật điểm thi đại học sư phạm TPHCM đừng quên tìm phòng trọ gần trường nhé!

Cho thuê phòng trọ cao cấp mặt tiền đường Thống Nhất, TP.Thủ Đức

10

  • Hôm nay
  • Phường Bình Thọ, TP. Thủ Đức – Quận Thủ Đức
Chính Chủ Cho Thuê Phòng Có Gác Cao , Có Thang Máy

12

  • Hôm nay
  • Phường 26, Quận Bình Thạnh
Cho thuê căn hộ mini 38m2, tại tòa nhà 491 Trường Chinh, Quận Tân Bình

7

  • Hôm nay
  • Phường 14, Quận Tân Bình
Chính chủ cho nữ thuê phòng Xô Viết Nghệ Tĩnh, P.25, Bình Thạnh giá rẻ

3

  • Hôm nay
  • Phường 25, Quận Bình Thạnh
Cho thuê phòng trọ tiện nghi tại 879/37 Hương Lộ 2, Bình Tân

5

  • Hôm nay
  • Phường Bình Trị Đông A, Quận Bình Tân
Cho thuê phòng trọ Nguyễn Cư Trinh quận 1 TPHCM

7

  • Hôm nay
  • Phường Nguyễn Cư Trinh, Quận 1
Cho thuê nhà trọ giá rẻ tại quận 7

1

  • Hôm nay
  • Phường Bình Thuận, Quận 7
Cho thuê 1 căn phòng trệt 20m2 ĐĐTN số 495/9 Tô Hiến Thành, P.14, Q.10

1

  • Hôm nay
  • Phường 14, Quận 10
Cho thuê nhiều phòng trọ số 6 đường 14 Chu Văn An, Quận Bình Thạnh

4

  • Hôm nay
  • Phường 26, Quận Bình Thạnh
Không cần đặt cọc, khu yên tĩnh để nghỉ ngơi sau ngày học và làm việc

2

  • Hôm nay
  • Phường Phú Mỹ, Quận 7
CHO THUÊ KÝ TÚC XÁ CAO CẤP THỦ ĐỨC GIÁ CỰC RẺ

10

  • Hôm nay
  • Phường Linh Đông, TP. Thủ Đức – Quận Thủ Đức
Cho thuê phòng gần đại học Y Dược, gần chợ, Trung tâm TM Q.5 giá 2,5tr

1

  • Hôm nay
  • Phường 11, Quận 5
CC cho Thuê Căn Hộ DV Ngõ 294 Kim Mã 35m2 full NT giá 5 triệu

8

  • Hôm nay
  • Phường Đội Cấn, Quận Ba Đình
CHÍNH CHỦ CẦN CHO THUÊ PHÒNG TRỌ CÓ BAN CÔNG CỬA SỔ, GIỜ  GIẤC TỰ DO

9

  • Hôm nay
  • Phường 12, Quận Bình Thạnh
Hot hot phòng giá rẻ giá chỉ 2,5 tr - 4,5 tr, Giờ giấc tự do, Q.BT

1

  • Hôm nay
  • Phường 13, Quận Bình Thạnh
Cho thuê phòng trong nhà phố Chùa Hà, diện tích 20m2, NT cơ bản

9

  • Hôm nay
  • Phường Dịch Vọng, Quận Cầu Giấy
Chính Chủ Cho Thuê Phòng Có Gác , Full Nội Thất , Có Thang Máy

11

  • Hôm nay
  • Phường 24, Quận Bình Thạnh
Cho thuê phòng trọ khép kín, 822 đường Phúc Diễn

0

  • Hôm nay
  • Phường Phúc Diễn, Quận Bắc Từ Liêm
Phòng cho sv thuê, DT sử dụng 15m2, 1E/1 Bình Quới, P27, Q Bình Thạnh

3

  • Hôm nay
  • Phường 27, Quận Bình Thạnh
Phòng mới, Nội thất mới 100% - Bình Trưng Tây - Quận 2

8

  • Hôm nay
  • Phường Bình Trưng Tây, TP. Thủ Đức – Quận 2

II. Điểm chuẩn Đại Học Sư Phạm TPHCM 2023

Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn
7140101 Giáo dục học D01; A00; A01; C14 23.5
7140114 Quản lý giáo dục D01; A00; A01; C14 23.1
7140201 Giáo dục Mầm non M02; M03 24.21
7140202 Giáo dục tiểu học A00; A01; D01 24.9
7140203 Giáo dục Đặc biệt C00; C15; D01 25.01
7140204 Giáo dục công dân C00; C19; D01 26.75
7140205 Giáo dục Chính trị C00; C19; D01 26.04
7140206 Giáo dục Thể chất M08; T01 26.1
7140208 Giáo dục Quốc phòng – An ninh A08; C00; C19 25.71
7140209 Sư phạm Toán học A00; A01 26.5
7140210 Sư phạm Tin học A00; A01; B08 22.75
7140211 Sư phạm Vật lý A00; A01; C01 26.1
7140212 Sư phạm Hoá học A00; B00; D07 26.55
7140213 Sư phạm Sinh học B00; D08 24.9
7140217 Sư phạm Ngữ văn C00; D01; D78 27
7140218 Sư phạm Lịch sử C00; D14 26.85
7140219 Sư phạm Địa lý C00; C04; D15; D78 26.15
7140231 Sư phạm Tiếng Anh D01 26.62
7140232 Sư phạm Tiếng Nga D01; D02; D78; D80 19.4
7140233 Sư phạm Tiếng Pháp D01; D03 22.7
7140234 Sư phạm Tiếng Trung Quốc D01; D04 25.83
7140246 Sư phạm công nghệ A00; A01; A02; D90 22.4
7140247 Sư phạm khoa học tự nhiên A00; A02; B00; D90 24.56
7140249 Sư phạm Lịch sử – Địa lý C00; C19; C20; D78 26.03
7220201 Ngôn ngữ Anh D01 25.1
7220202 Ngôn ngữ Nga D01; D02; D78; D80 19
7220203 Ngôn ngữ Pháp D01; D03 20.7
7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc D01; D04 24.54
7220209 Ngôn ngữ Nhật D01; D06 23.1
7220210 Ngôn ngữ Hàn quốc D01; D78; D96; DD2 24.9
7229030 Văn học C00; D01; D78 24.6
7310401 Tâm lý học B00; C00; D01 25.5
7310403 Tâm lý học giáo dục A00; C00; D01 24.17
7310501 Địa lý học C00; D10; D15; D78 19.75
7310601 Quốc tế học D01; D14; D78 23.5
7310630 Việt Nam học C00; D01; D78 23
7420203 Sinh học ứng dụng B00; D08 19
7440102 Vật lý học A00; A01; D90 22.55
7440112 Hoá học A00; B00; D07 23.47
7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; B08 23.34
7760101 Công tác xã hội A00; C00; D01 22
7810101 Du lịch C00; C04; D01; D78 22

Nguồn tham khảo: diemthi.tuyensinh247.com

2. Điểm chuẩn Điểm học bạ năm 2023

Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn
7140101 Giáo dục học B00;C00;C01;D01 27.05
7140114 Quản lý giáo dục B00;C00;C01;D01 27.84
7140201 Giáo dục Mầm non M02;M03 24.24
7140202 Giáo dục Tiểu học A00;A01;D01 28.65
7140203 Giáo dục Đặc biệt C00;C15;D01 27.45
7140204 Giáo dục công dân C00;C19;D01 28.25
7140205 Giáo dục Chính trị C00;C19;D01 28
7140206 Giáo dục Thể chất M08;T01 25.23
7140208 Giáo dục Quốc phòng – An ninh A08;C00;C19 27.83
7140209 Sư phạm Toán học A00;A01 29.55
7140210 Sư phạm Tin học A00;A01;B08 27.92
7140211 Sư phạm Vật lý A00;A01;C01 29.5
7140212 Sư phạm Hóa học A00;B00;D07 29.73
7140213 Sư phạm Sinh học B00;D08 29.28
7140217 Sư phạm Ngữ văn C00;D01;D78 28.82
7140218 Sư phạm Lịch sử C00;D14 28.5
7140219 Sư phạm Địa lý C00;C04;D15;D78 28.38
7140231 Sư phạm Tiếng Anh D01 28.6
7140234 Sư phạm Tiếng Trung Quốc D01;D04 28.13
7140232 Sư phạm Tiếng Nga D01;D02;D78;D80 25.72
7140233 Sư phạm Tiếng Pháp D01;D03 27.46
7140246 Sư phạm công nghệ A00;A01;A02;D90 27.83
7140247 Sư phạm khoa học tự nhiên A00;A02;B00;D90 28.92
7140249 Sư phạm Lịch sử – Địa lý C00;C19;C20;D78 27.63
7220201 Ngôn ngữ Anh D01 28.25
7220202 Ngôn ngữ Nga D01;D02;D78;D80 25.8
7220203 Ngôn ngữ Pháp D01;D03 26.71
7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc D01;D04 27.57
7220209 Ngôn ngữ Nhật D01;D06 27.17
7220210 Ngôn ngữ Hàn quốc D01;D78;D96;DD2 28.19
7229030 Văn học C00;D01;D78 28.26
7310401 Tâm lý học B00;B00;D01 28.44
7310403 Tâm lý học giáo dục A00;C00;D01 27.78
7310501 Địa lý học C00;D10;D15;D78 27.58
7310601 Quốc tế học D01;D14;D78 27.31
7310630 Việt Nam học C00;D01;D78 27.51
7440102 Vật lý học A00;A01;D90 28.13
7440112 Hóa học A00;B00;D07 28.14
7480201 Công nghệ thông tin A00;A01;B08 28.24
7760101 Công tác xã hội A00;C00;D01 27.02

3. Điểm chuẩn Điểm thi riêng năm 2023

Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn
7140202 Giáo dục Tiểu học A00;A01;D01 21.84
7140203 Giáo dục Đặc biệt C00;C15;D01 20.84
7140204 Giáo dục công dân C00;C19;D01 21.5
7140205 Giáo dục Chính trị C00;C19;D01 20.99
7140208 Giáo dục Quốc phòng – An ninh A08;C00;C19 21.38
7140209 Sư phạm Toán học A00;A01 27.1
7140210 Sư phạm Tin học A00;A01;B08 19.89
7140211 Sư phạm Vật lý A00;A01;C01 26.49
7140212 Sư phạm Hoá học A00;B00;D07 28.11
7140213 Sư phạm Sinh học B00;D08 25.8
7140217 Sư phạm Ngữ văn C00;D01;D78 24.83
7140231 Sư phạm Tiếng Anh D01 26.08
7140234 Sư phạm Tiếng Trung Quốc D01;D04 23.89
7140232 Sư phạm Tiếng Nga D01;D02;D78;D80 23.49
7140233 Sư phạm Tiếng Pháp D01;D03 22.16
7140246 Sư phạm Công nghệ A00;A01;A02;D90 21.66
7140247 Sư phạm khoa học tự nhiên A00;A02;B00;D90 22.76
7220201 Ngôn ngữ Anh D01 24.98
7220202 Ngôn ngữ Nga D01;D02;D78;D80 18.23
7220203 Ngôn ngữ Pháp D01;D03 22.63
7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc D01;D04 15.63
7220209 Ngôn ngữ Nhật D01;D06 20.31
7220210 Ngôn ngữ Hàn quòc D01;D78;D96;DD2 20.03
7229030 Văn học C00;D01;D78 23.05
7310630 Việt Nam học C00;D01;D78 18.49
7440102 Vật lý học A00;A01;D90 20.86
7440112 Hoá học A00;B00;D07 20.89
7480201 Còng nghệ thông tin A00;A01;B08 18.19

III. Điểm chuẩn Đại Học Sư Phạm TPHCM TPHCM 2022

Bạn có thể xem điểm chuẩn Đại Học Sư Phạm TPHCM 2022 để tham khảo và dự đoán điểm chuẩn năm nay:

Chuyên ngành

Tên ngành

Tổ hợp môn

Điểm chuẩn

Sư phạm khoa học tự nhiên

Sư phạm khoa học tự nhiên

A00, B00, D90, A02

24

Sư phạm Tiếng Trung Quốc

Sư phạm Tiếng Trung Quốc

D01, D04

25.1

Giáo dục Đặc biệt

Giáo dục Đặc biệt

D01, C00, C15

21.75

Giáo dục Thể chất

Giáo dục Thể chất

T00, XDHB

27.03

Giáo dục Tiểu học

Giáo dục Tiểu học

A00, A01, D01

24.25

Ngôn ngữ Trung Quốc

Ngôn ngữ Trung Quốc

D01, D04

24.6

Ngôn ngữ Hàn Quốc

Ngôn ngữ Hàn Quốc

D01, D96, D78

24.97

Công nghệ thông tin

Công nghệ thông tin

A00, B08, A01

24.1

Sư phạm Lịch sử

Sư phạm Lịch sử

C00, C14

26.83

Sư phạm Tiếng Anh

Sư phạm Tiếng Anh

D01

26.5

Sư phạm Toán học

Sư phạm Toán học

A00, A01

27

Sư phạm Ngữ Văn

Sư phạm Ngữ văn

D01, C00, D78

28.25

Sư phạm Sinh học

Sư phạm Sinh học

B00, D08

24.8

Sư phạm Địa lý

Sư phạm Địa lý

C00, C04, D78

26.5

Giáo dục Mầm non

Giáo dục Mầm non

M00, XDHB

24.48

Công tác xã hội

Công tác xã hội

A00, D01, C00

20.4

Sư phạm Tin học

Sư phạm Tin học

A00, A01

22.5

Sư phạm Vật Lý

Sư phạm Vật lý

A00, A01, C01

26.5

Ngôn ngữ Nhật

Ngôn ngữ Nhật

D01, D06

24

Quốc tế học

Quốc tế học

D01, D14, D78

23.75

Ngôn ngữ Pháp

Ngôn ngữ Pháp

D01, D03

20.35

Việt Nam học

Việt Nam học

D01, C00, D78

23.3

Ngôn ngữ Nga

Ngôn ngữ Nga

D01, D78, D02, D80

20.05

Ngôn ngữ Anh

Ngôn ngữ Anh

D01

25.5

Tâm lý học

Tâm lý học

B00, D01, C00

25.75

Hóa học

Hoá học

A00, B00, D07

23

Văn học

Văn học

D01, C00, D78

24.7

Tham khảo: Học Phí Trường Đại Học Sư Phạm TP.HCM Khóa 49 Năm 2024-2025

IV. Chỉ tiêu và phương thức xét tuyển đại học Sư phạm TPHCM năm 2024

Trường Đại học Sư phạm TP HCM đưa ra 5 phương thức tuyển sinh bao gồm

  • Xét tuyển thẳng: tối đa 10% chỉ tiêu
  • Xét tuyển và Xét tuyển thí sinh là học sinh lớp chuyên: tối đa từ 10% đến 20% chỉ tiêu.
  • Xét tuyển bằng kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2024: tối thiểu từ 15% đến 60% chỉ tiêu
  • Xét tuyển bằng kết quả học tập THPT: tối đa 10% chỉ tiêu
  • Xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT kết hợp thi đánh giá năng lực chuyên biệt: tối đa từ 30% đến 50% chỉ tiêu.

Chi tiết theo hình dưới đây

Chỉ tiêu cụ thể từng ngành của Đại học sư phạm TP.HCM - trang 1
Chỉ tiêu cụ thể từng ngành của Đại học sư phạm TP.HCM – trang 1
Chỉ tiêu cụ thể từng ngành của Đại học sư phạm TP.HCM - trang 2
Chỉ tiêu cụ thể từng ngành của Đại học sư phạm TP.HCM – trang 2
Chỉ tiêu cụ thể từng ngành của Đại học sư phạm TP.HCM - trang 3
Chỉ tiêu cụ thể từng ngành của Đại học sư phạm TP.HCM – trang 3
Chỉ tiêu cụ thể từng ngành của Đại học sư phạm TP.HCM - trang 4
Chỉ tiêu cụ thể từng ngành của Đại học sư phạm TP.HCM – trang 4

Thông qua bài viết về điểm chuẩn đại học Sư phạm TP HCM 2024 đã giúp cho các bạn sĩ tử có nguyện vọng vào trường nắm thêm nhiều thông tin liên quan tới điểm cũng như chuyên ngành học của mình. Đừng quên theo dõi ttgdnn-gdtxquan11.edu.vn để đọc nhiều thông tin bổ ích về tuyển sinh, việc làm nhé!

Việc làm Part – time cho HSSV lương cao, thời gian linh động:

Hệ Thống Siêu Thị CoopFood Tuyển 60 Nhân Viên bán hàng đi làm ngay

10

  • Hôm nay
  • Quận 8, TP.HCM
Bổ sung nhân viên bán hàng Quận Bình Thạnh

2

  • Hôm nay
  • Quận Bình Thạnh, TP.HCM
🍀The Coffee House Tuyển NV Làm Thu Ngân, Phục Vụ Bán Thời Gian.

1

  • Hôm nay
  • TP. Thủ Đức – Quận Thủ Đức, TP.HCM
[ KINGFOODMART ] Tuyển Lao Động Phổ Thông Trực Quầy, Tạp Vụ, Bảo Vệ

18

  • Hôm nay
  • Quận Bình Tân, TP.HCM
CẦN TUYỂN NHÂN VIÊN PHỤ BÁN HÀNG TẠI SIÊU THỊ COOPMART

2

  • Hôm nay
  • Huyện Hóc Môn, TP.HCM
CẦN LĐPT THỜI VỤ /LÂU DÀI CÓ CCCD NHẬN VIỆC NGAY KHÔNG CẦN KINH NGHIỆM

1

  • Hôm nay
  • Quận Bình Tân, TP.HCM
Cần tuyển 5 Bạn Nam/Nữ Làm Thời Vụ Và Chính Thức Làm Tại Bình Thạnh

1

  • Hôm nay
  • Quận Bình Thạnh, TP.HCM
[WinMart+ HCM] Quầy Hàng Trung Thu Tuyển Nv Trực Quầy-Đóng Gói-Tạp Vụ

20

  • Hôm nay
  • Quận Gò Vấp, TP.HCM
💯💯QUẬN BÌNH TÂN CẦN TUYỂN 05 NAM/NỮ PHỤ SOẠN HÀNG ĐÓNG GÓI HÀNG HÓA

1

  • Hôm nay
  • Quận Bình Tân, TP.HCM
[HCM] Co.op Mart Tuyển Nhân Viên Fulltime/Partime Dịp Trung Thu

18

  • Hôm nay
  • Quận Phú Nhuận, TP.HCM
 TRUNG THU TUYỂN GẤP NHÂN VIÊN ĐỨNG TRỰC QUẦY BÁNH

7

  • Hôm nay
  • Quận Bình Tân, TP.HCM
💥[HCM]TUYỂN DỤNG NHÂN VIÊN CO.OP.FOOD(Trực Quầy/Kho/Thu Ngân/Tạp Vụ)

9

  • Hôm nay
  • Quận Gò Vấp, TP.HCM
[HCM] Siêu Thị King Food Bổ Sung Nhân Viên Ngành Hàng Siêu Thị 2024

20

  • Hôm nay
  • Quận Bình Thạnh, TP.HCM
🍮QUẦY BÁNH TRUNG THU CẦN BỔ SUNG 22  NHÂN VIÊN TRỰC QUẦY

9

  • Hôm nay
  • Quận Tân Bình, TP.HCM
🍀🍀QUẬN BÌNH TÂN :  CẦN TUYỂN GẤP 05 NHÂN VIÊN NAM/NỮ ĐI LÀM LIỀN

1

  • Hôm nay
  • Quận Bình Tân, TP.HCM
🔴KHAI TRƯƠNG CỬA HÀNG MỚI KHU VỰC [HCM] Cần Tuyển 8 Nhân Viên

8

  • Hôm nay
  • Quận Gò Vấp, TP.HCM
Việc làm xoay ca tại quận Bình Thạnh cho sinh viên

2

  • Hôm nay
  • Quận Bình Thạnh, TP.HCM
Việc làm bán hàng xoay ca parttime Tân Bình - Tân Phú Không môi giới

1

  • Hôm nay
  • Quận Tân Bình, TP.HCM
 Tuyển gấp việc làm trong Hè cho sinh viên tại Gò Vấp

2

  • Hôm nay
  • Quận Gò Vấp, TP.HCM
Việc làm xoay ca và fulltime tai Quận Bình Thạnh và Gò Vấp

1

  • Hôm nay
  • Quận Bình Thạnh, TP.HCM

Tham khảo ngay:

Related Posts