ttgdnn-gdtxquan11.edu.vn gửi tới bạn bài viết [Chính Thức] Điểm Chuẩn Học Viện Ngân Hàng 2023.
Các thí sinh tham dự kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2023 đã bắt đầu bước vào giai đoạn đăng ký nguyện vọng và xác nhận nhập học đối với một số trường đại học ngay sau khi các trường công bố mức điểm chuẩn. Bài viết dưới đây, Mua Bán sẽ cung cấp đến bạn đầy đủ những thông tin về mức điểm chuẩn Học viện Ngân hàng, mời bạn cùng theo dõi để tìm hiểu thêm thông tin!
1. Điểm chuẩn Học viện Ngân hàng 2023 chính thức
Học viện Ngân hàng vừa công bố điểm chuẩn năm học 2023 -2024 xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT. Điểm chuẩn Học viên dao động trong khoảng từ 24,5 – 26,5. Trong đó, ngành Luật kinh tế có số điểm cao nhất là 26,5. Cụ thể như sau:
1.1 Đối với chương trình đào tạo hệ chuẩn
1.2 Đối với chương trình đào tạo Chất lượng cao (CLC)
1.3 Đối với chương trình đào tạo liên kết quốc tế
Nguồn tham khảo:
2. Điểm chuẩn xét học bạ Học Viện Ngân Hàng 2023
STT |
Tên ngành |
Mã ngành |
Điểm xét học bạ |
Ghi chú |
1 |
Quản trị kinh doanh |
BUS01 |
36 |
Quản trị kinh doanh CLC |
2 |
Hệ thống thông tin quản lý |
MIS01 |
29.76 |
|
3 |
Quản trị kinh doanh |
BUS02 |
29.8 |
|
4 |
Ngân hàng |
BANK01 |
37 |
Ngân hàng CLC; |
5 |
Kinh doanh quốc tế |
IB01 |
29.8 |
|
6 |
Luật |
LAW02 |
29.8 |
|
7 |
Luật |
LAW01 |
29.8 |
|
8 |
Ngôn ngữ Anh |
FL01 |
29.34 |
|
9 |
Kế toán |
ACT01 |
36 |
Kế toán CLC |
10 |
Kinh tế |
ECON01 |
29.72 |
|
11 |
Ngân hàng |
BANK02 |
29.8 |
|
12 |
Kế toán |
ACT02 |
29.8 |
|
13 |
Tài chính |
FIN01 |
37 |
Tài chính CLC |
14 |
Quản trị kinh doanh |
BUS03 |
29 |
Quản trị du lịch; |
15 |
Ngân hàng |
BANK03 |
29.8 |
Ngân hàng số* |
16 |
Tài chính |
FIN02 |
29.8 |
|
17 |
Tài chính |
FIN03 |
29.8 |
Công nghệ tài chính* |
18 |
Kế toán |
ACT03 |
26 |
Kế toán Sunderland |
19 |
Công nghệ thông tin |
IT01 |
29.79 |
|
20 |
Quản trị kinh doanh |
BUS04 |
26 |
Quản trị kinh doanh CityU; |
21 |
Quản trị kinh doanh |
BUS05 |
27.2 |
Marketing số Coventry; |
22 |
Kinh doanh quốc tế |
IB02 |
29.8 |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng; |
23 |
Ngân hàng |
BANK04 |
27.2 |
Tài chính- Ngân hàng Sunderland; |
24 |
Ngân hàng |
BANK05 |
26 |
Ngân hàng và Tài chính QT Coventry |
25 |
Kinh doanh quốc tế |
IB03 |
27.2 |
Kinh doanh quốc tế Coventry |
3. Điểm chuẩn ĐGNL Học Viện Ngân Hàng 2023
Thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển (trừ điều kiện tốt nghiệp THPT) đối với ngành đăng ký nếu có điểm xét tuyển đạt từ 19 điểm trở lên – Tương đương với một thí sinh ở Khu vực 3 có kết quả kỳ thi đánh giá năng lực của ĐHQG Hà Nội đạt từ 95 điểm trở lên.
Tên ngành |
Mã ngành |
Điểm chuẩn ĐGNL |
Ghi chú |
Ngân hàng |
BANK01 |
19 |
Ngân hàng CLC |
Ngân hàng |
BANK02 |
19 |
|
Ngân hàng |
BANK03 |
19 |
Ngân hàng số* |
Ngân hàng |
BANK04 |
19 |
Tài chính- Ngân hàng Sunderland |
Ngân hàng |
BANK05 |
19 |
Ngân hàng và Tài chính QT Coventry |
Tài chính |
FIN01 |
19 |
Tài chính CLC |
Tài chính |
FIN02 |
19 |
|
Tài chính |
FIN03 |
19 |
Công nghệ tài chính* |
Kế toán |
ACT01 |
19 |
Kế toán CLC |
Kế toán |
ACT02 |
19 |
|
Kế toán |
ACT03 |
19 |
Kế toán Sunderland; |
Quản trị kinh doanh |
BUS01 |
19 |
Quản trị kinh doanh CLC ; |
Quản trị kinh doanh |
BUS02 |
19 |
|
Quản trị kinh doanh |
BUS03 |
19 |
Quản trị du lịch* |
Quản trị kinh doanh |
BUS04 |
19 |
Quản trị kinh doanh CityU |
Quản trị kinh doanh |
BUS05 |
19 |
Marketing số Coventry |
Kinh doanh quốc tế |
IB01 |
19 |
|
Kinh doanh quốc tế |
IB02 |
19 |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng*; |
Kinh doanh quốc tế |
IB03 |
19 |
Kinh doanh quốc tế Coventry |
Ngôn ngữ Anh |
FL01 |
19 |
|
Luật |
LAW01 |
19 |
|
Luật |
LAW02 |
19 |
|
Kinh tế |
ECON01 |
19 |
|
Hệ thống thông tin quản lý |
MIS01 |
19 |
|
Công nghệ thông tin |
IT01 |
19 |
4. Điểm chuẩn Học viện Ngân Hàng 2022
Bên cạnh việc tham khảo điểm chuẩn học viên ngân hàng 2023, các bạn có thể tham khảo điểm chuẩn Học Viện Ngân Hàng năm trước để so sánh:
STT |
Mã xét tuyển |
Tên chương trình đào tạo |
Điểm trúng tuyển 2022 |
1 |
BANK01 |
Ngân hàng (Chương trình Chất lượng cao) |
25.8 |
2 |
BANK02 |
Ngân hàng |
25.8 |
3 |
BANK03 |
Ngân hàng số* |
x |
4 |
BANK04 |
Tài chính – Ngân hàng Sunderland, Anh (Cấp song bằng) |
x |
5 |
BANK05 |
Ngân hàng và Tài chính quốc tế Coventry (Cấp song bằng) |
x |
6 |
FIN01 |
Tài chính (Chương trình Chất lượng cao) |
26.1 |
7 |
FIN02 |
Tài chính |
26.1 |
8 |
FIN03 |
Công nghệ tài chính* |
x |
9 |
ACT01 |
Kế toán (Chương trình Chất lượng cao) |
25.8 |
10 |
ACT02 |
Kế toán |
25.8 |
11 |
ACT03 |
Kế toán Sunderland, Anh (Cấp song bằng) |
24 |
12 |
BUS01 |
Quản trị kinh doanh (Chương trình Chất lượng cao) |
26 |
13 |
BUS02 |
Quản trị kinh doanh |
26 |
14 |
BUS03 |
Quản trị du lịch* |
x |
15 |
BUS04 |
Quản trị kinh doanh CityU, Hoa Kỳ (Cấp song bằng) |
24 |
16 |
BUS05 |
Marketing số (ĐH Coventry, Anh cấp bằng) |
x |
17 |
IB01 |
Kinh doanh quốc tế |
26.5 |
18 |
IB02 |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng* |
x |
19 |
IB03 |
Kinh doanh quốc tế Coventry (Cấp song bằng) |
x |
20 |
FL01 |
Ngôn ngữ Anh |
26 |
21 |
LAW01 |
Luật kinh tế |
25.8 |
22 |
LAW02 |
Luật kinh tế |
28.05 |
23 |
ECON01 |
Kinh tế |
26 |
24 |
MIS01 |
Hệ thống thông tin quản lý |
26.35 |
25 |
IT01 |
Công nghệ thông tin |
26.2 |
(*) Các chương trình đào tạo mới
5. Điềm sàn Học Viện Ngân Hàng 2023
Tuy nhiên, Học viện Ngân hàng đã công bố mức điểm sàn nhận hồ sơ xét tuyển đối với phương thức xét tuyển dựa trên kết quả thi THPT 2023 tại Trụ sở Học viện. Cụ thể mức điểm sàn (đã bao gồm điểm ưu tiên) như sau:
- Đối với các chương trình đào tạo tính điểm xét tuyển trên thang điểm 30: 20.0 điểm.
- Đối với các chương trình đào tạo tính điểm xét tuyển trên thang điểm 40: 26.0 điểm
Tham khảo cụ thể mức điểm sàn phương thức xét tuyển dựa trên kết quả thi THPT 2023 đối với từng ngành học tại bảng sau:
Mã xét tuyển | Tên chương trình đào tạo | Chỉ tiêu 2023 | Tổ hợp xét tuyển | 2023 (Điểm sàn) |
BANK01 | Ngân hàng (Chương trình Chất lượng cao) | 150 |
A00, A01, D01, D07 |
26.0 |
BANK02 | Ngân hàng | 300 |
A00, A01, D01, D07 |
20.0 |
BANK03 | Ngân hàng số* | 50 |
A00, A01, D01, D07 |
20.0 |
BANK04 |
Tài chính – Ngân hàng Sunderland, Anh (Cấp song bằng) |
100 |
A00, A01, D01, D07 |
20.0 |
BANK05 | Ngân hàng và Tài chính quốc tế Coventry (Cấp song bằng) | 30 |
A00, A01, D01, D07 |
20.0 |
FIN01 | Tài chính (Chương trình Chất lượng cao) | 250 |
A00, A01, D01, D07 |
26.0 |
FIN02 | Tài chính | 250 |
A00, A01, D01, D07 |
20.0 |
FIN03 | Công nghệ tài chính* | 50 |
A00, A01, D01, D07 |
20.0 |
ACT01 | Kế toán (Chương trình Chất lượng cao) | 150 |
A00, A01, D01, D07 |
26.0 |
ACT02 | Kế toán | 270 |
A00, A01, D01, D07 |
20.0 |
ACT03 | Kế toán Sunderland, Anh (Cấp song bằng) | 100 |
A00, A01, D01, D07 |
20.0 |
BUS01 | Quản trị kinh doanh (Chương trình Chất lượng cao) | 150 |
A00, A01, D01, D07 |
26.0 |
BUS02 | Quản trị kinh doanh | 140 |
A00, A01, D01, D07 |
20.0 |
BUS03 | Quản trị du lịch* | 50 |
A01, D01, D07, D09 |
20.0 |
BUS04 | Quản trị kinh doanh CityU, Hoa Kỳ (Cấp song bằng) | 150 |
A00, A01, D01, D07 |
20.0 |
BUS05 | Marketing số (ĐH Coventry, Anh cấp bằng) | 30 |
A00, A01, D01, D07 |
20.0 |
IB01 | Kinh doanh quốc tế | 250 |
A01, D01, D07, D09 |
20.0 |
IB02 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng* | 60 |
A01, D01, D07, D09 |
20.0 |
IB03 | Kinh doanh quốc tế Coventry (Cấp song bằng) | 30 |
A00, A01, D01, D07 |
20.0 |
FL01 | Ngôn ngữ Anh | 150 |
A01, D01, D07, D09 |
20.0 |
LAW01 | Luật kinh tế | 80 |
A00, A01, D01, D07 |
20.0 |
LAW02 | Luật kinh tế | 140 |
C00, C03, D14, D15 |
20.0 |
ECON01 | Kinh tế | 150 |
A01, D01, D07, D09 |
20.0 |
MIS01 | Hệ thống thông tin quản lý | 120 |
A00, A01, D01, D07 |
20.0 |
IT01 | Công nghệ thông tin | 100 |
A00, A01, D01, D07 |
20.0 |
(*) Các chương trình đào tạo mới
Lưu ý: Chỉ tiêu 2023 bao gồm chỉ tiêu xét tuyển của ngành/chương trình đào tạo theo cả 5 phương thức.
Nguyên tắc xét tuyển: Dựa vào điểm xét tuyển của thí sinh, ưu tiên xét tuyển theo điểm từ cao xuống thấp cho đến hết chỉ tiêu.
Cách tính điểm xét tuyển:
– Chương trình Chất lượng cao: Điểm xét tuyển được tính trên thang điểm 40, trong đó môn Toán được nhân đôi điểm, công thức tính điểm cụ thể như sau:
Điểm xét tuyển = M1x2 + M2 + M3 + Điểm ưu tiên |
– Chương trình đào tạo còn lại: Điểm xét tuyển được tính trên thang điểm 30, công thức tính điểm cụ thể như sau:
Điểm xét tuyển = M1 + M2 + M3 + Điểm ưu tiên |
Trong đó:
+ M1, M2, M3: là điểm thi THPTQG 2023 của các môn học thuộc tổ hợp của ngành đăng ký xét tuyển. Quy ước M1 là môn Toán đối với các tổ hợp có môn Toán.
+ Điểm ưu tiên: bao gồm điểm ưu tiên khu vực và đối tượng theo Quy chế tuyển sinh hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
Xem thêm: Cập nhật cách tính điểm đại học, tốt nghiệp THPT quốc gia 2023 từ bộ GD và ĐT
Trên đây là toàn bộ thông tin chi tiết về mức điểm chuẩn Học viện Ngân hàng 2023. Hi vọng bài viết đã cung cấp đầy đủ những thông tin cần thiết đến bạn nhằm giúp bạn thuận tiện hơn trong việc tra cứu và theo dõi mức điểm chuẩn của trường. Để tìm đọc thêm nhiều bài viết hữu ích khác về chủ đề học tập, việc làm,… hãy truy cập ttgdnn-gdtxquan11.edu.vn ngay hôm nay!
Tham khảo các tin đăng về việc làm tại ttgdnn-gdtxquan11.edu.vn |
Xem thêm: