Phương trình hóa học

PTHH: FeSO4 + KMnO4 + H2SO4 → Fe2(SO4)3 + MnSO4 + K2SO4 + H2O | FeSOS4 ra Fe2(SO4)3

th-kimdong-tamky-quangnam.edu.vn biên soạn và giới thiệu phương trình phản ứng FeSO4 + KMnO4 + H2SO4 → Fe2(SO4)3 + MnSO4 + K2SO4 + H2O. Đây là phản ứng oxi hóa khử, phương trình này sẽ xuất hiện trong nội dung các bài học: Cân bằng phản ứng oxi hóa khử Hóa học 10, tính chất Hóa học của FeSO4 và tính chất hóa học H2SO4…. cũng như các dạng bài tập. Bài viết giới thiệu các nội dung liên quan giúp học sinh nắm bắt kiến thức cơ bản. Mời các bạn đón đọc:

1. Phương trình phản ứng FeSO+ KMnO4 + H2SO 

10FeSO4 + 2KMnO+ 8H2SO4 → 5Fe2(SO4)3 + K2SO4 + 2MnSO4+ 8H2O

2. Cân bằng phương trình phản ứng FeSO4 + KMnO+ H2SO4 thăng bằng e

Bước 1. Xác định sự thay đổi số oxi hóa của các chất

Fe+2SO4 + KMn+7O4 + H2SO4 → Fe+32(SO4)3 + Mn+2SO4 + K2SO4 + H2O

FeSO4 đóng vai trò là chất khử

KMnO4 là chất oxi hóa

Bước 2: Viết quá trình oxi hóa, quá trình khử


Quá trình oxi hóa: 5x

Quá trình khử:     2x

2Fe+2  → 2Fe+3 + 2e

Mn+7 + 5e → Mn+2

Bước 3: Đặt các hệ số tìm được vào phản ứng và tính các hệ số còn lại:

10FeSO4 + 2KMnO4 + 8H2SO4 → 5Fe2(SO4)3 + K2SO4 + 2MnSO4 + 8H2O

3. FeSO4 + KMnO4 + H2SO4 hiện tượng giải thích

Nhỏ từ từ đến dư dung dịch FeSO4 đã được axit hóa bằng H2SO4 vào dung dịch KMnO4. Hiện tượng quan sát được là A. dung dịch màu tím hồng bị nhạt dần rồi chuyển sang màu vàng

4. Các phương trình hóa học khác

Fe + H2SO4 → FeSO4 + H2

Fe3O4 + H2SO4(loãng) → FeSO4 + Fe2(SO4)3 + H2O

Fe + Cl2 → FeCl3

Fe + HNO3(đặc, nóng) → Fe(NO3)3 + NO2 + H2O

5. Câu hỏi vận dụng liên quan 

Câu 1. Dung dịch FeSO4 không làm mất màu dung dịch nào sau đây?

A. Dung dịch KMnO4 trong môi trường H2SO4

B. Dung dịch K2Cr2O7 trong môi trường H2SO4

C. Dung dịch Br2

D. Dung dịch CuCl2

Đáp án D

Phương trình hóa học phản ứng xảy ra

FeSO tác dụng với dung dịch KMnO4 trong môi trường H2SO4 có làm mất màu thuốc tím

10FeSO4 + 2KMnO4 + 8H2SO4 → 5Fe2(SO4)3 + K2SO4+ 2MnSO4 + 8H2O

FeSO4 tác dụng với dung dịch K2Cr2O7 trong môi trường H2SO4 có làm mất màu thuốc tím

6FeSO4 + K2Cr2O7+ 7H2SO4 → 3Fe2(SO4)3 + Cr2(SO4)3 + K2SO4+ 7H2O

FeSO4 tác dụng với dung dịch Dung dịch Br2 có làm mất màu thuốc tím

3Br2 + 6FeSO4 ⟶ 2Fe2(SO4)3 + 2FeBr3

Câu 2. Nhỏ từ từ đến dư dung dịch FeSO4 đã được axit hóa bằng H2SO4 vào dung dịch KMnO4. Hiện tượng quan sát được là

A. dung dịch màu tím hồng bị nhạt dần rồi chuyển sang màu vàng

B. dung dịch màu tím hồng bị nhạt dần đến không màu

C. dung dịch màu tím hồng bị chuyển dần sang nâu đỏ

D. màu tím bị mất ngay. Sau đó dần dần xuất hiện trở lại thành dung dịch có màu hồng

Đáp án A

Nhỏ từ từ đến dư dung dịch FeSO4 đã được axit hóa bằng H2SO4 vào dung dịch KMnO4

10FeSO4 + 8H2SO4 + 2KMnO4→ 5Fe2(SO4)3 + 2MnSO4 + 8H2O + K2SO4.

muối Fe2(SO4)3 và FeCl3 có màu vàng

Câu 3. Cho phương trình phản ứng:

FeSO4 + KMnO4 + H2SO4 → Fe2(SO4)3 + K2SO4 + MnSO4+ H2O.

Khi hệ số của các chất là số nguyên, nhỏ nhất thì hệ số của chất khử là

A. 10

B. 8

C. 6

D. 2

Đáp án A

Phương trình phản ứng xảy ra

2KMnO4 + 10FeSO4 + 8H2SO4 → 5Fe2(SO4)3 + K2SO4 + 2MnSO4+ 8H2O

Chất khử là FeSO4 có hệ số là 10

Câu 4. Cho phương trình phản ứng:

KMnO4 + FeSO4+ H2SO4→ Fe2(SO4)3 + K2SO4+ MnSO4 + H2O

Hệ số của chất oxi hóa và chất khử trong phản ứng trên lần lượt là :

A. 5 và 2

B. 2 và 10

C. 2 và 5

D. 10 và 2

Đáp án B

Phương trình phản ứng xảy ra

2KMnO4 + 10FeSO4+ 8H2SO4 → 5Fe2(SO4)3 + K2SO4 + 2MnSO4 + 8H2O

Chất oxi hóa là KMnO4 có hệ số là 2

Chất khử là FeSO4 có hệ số là 10

Câu 5. Cho chất X (CrO3) tác dụng với lượng dư NaOH, thu được hợp chất Y của crom. Đem chất Y cho tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng, dư, thu được hợp chất Z của crom. Đem chất Z tác dụng với dung dịch HCl dư, thu được khí T. Phát biểu nào sau đây không đúng?

A. Chất Z là Na2Cr2O7

B. Khí T có màu vàng lục

C. Chất X có màu đỏ thẫm

D. Chất Y có màu da cam

Đáp án D 

Phương trình minh họa cho nội dung câu trả lời

CrO3 + 2NaOH → Na2CrO4 (Y)+ H2O

→ X có màu đỏ thẫm → C đúng

Y có màu vàng → D sai

2Na2CrO4 + H2SO4 → Na2Cr2O