th-kimdong-tamky-quangnam.edu.vn biên soạn và giới thiệu phương trình phản ứng Fe3O4 + H2SO4 → FeSO4 + Fe2(SO4)3 + H2O. Đây là phản ứng oxi hóa khử, phương trình này sẽ xuất hiện trong nội dung các bài học: Cân bằng phản ứng oxi hóa khử Hóa học, tính chất Hóa học của Fe3O4 và tính chất hóa học H2SO4 …. cũng như các dạng bài tập. Bài viết giới thiệu các nội dung liên quan giúp học sinh nắm bắt kiến thức cơ bản. Mời các bạn đón đọc:
1. Phương trình phản ứng Fe3O4 tác dụng với H2SO4 loãng
Fe3O4 + 4H2SO4 → FeSO4 + Fe2(SO4)3 + 4H2O
2. Tính chất hóa học của Fe3O4
Định nghĩa: Là hỗn hợp của hai oxit FeO, Fe2O3. Có nhiều trong quặng manhetit, có từ tính.
Công thức phân tử Fe3O4
2.1. Tính chất vật lí oxit Fe3O4
Là chất rắn, màu đen, không tan trong nước và có từ tính.
2.2. Tính chất hóa học oxit Fe3O4
+ Tính oxit bazơ
Fe3O4 tác dụng với dung dịch axit như HCl, H2SO4 loãng tạo ra hỗn hợp muối sắt (II) và sắt (III).
Fe3O4 + 8HCl → 2FeCl3 + FeCl2 + 4H2O
Fe3O4+ 4H2SO4 loãng→ Fe2(SO4)3+ FeSO4 + 4H2O
+ Tính khử
Fe3O4 là chất khử khi tác dụng với các chất có tính oxi hóa mạnh:
3Fe3O4 + 28HNO3 → 9Fe(NO3)3 + NO + 14H2O
+ Tính oxi hóa
Fe3O4 là chất oxi hóa khi tác dụng với các chất khử mạnh ở nhiệt độ cao như: H2, CO, Al:
Fe3O4 + 4H2 3Fe + 4H2O
Fe3O4+ 4CO 3Fe + 4CO2
3 Fe3O4 + 8Al 4Al2O3 + 9Fe
3. Điều kiện phản ứng Fe3O4 tác dụng với H2SO4 loãng
Nhiệt độ
4. Cách tiến hành phản ứng Fe3O4 tác dụng với H2SO4 loãng
Cho oxit sắt từ tác dụng với dung dịch axit H2SO4 loãng
5. Hiện tượng sau phản ứng Fe3O4 ra Fe2(SO4)3
Chất rắn màu nâu đen Sắt III oxit (Fe3O4) tan dần
6. Bài tập vận dụng liên quan
Câu 1. Hoà tan oxit sắt từ (Fe3O4) vào dung dịch H2SO4 loãng dư thu được dung dịch A. Tìm phát biểu sai
A. Cho KOH dư vào dung dịch A thu được kết tủa để lâu ngoài không khí kết tủa có khối lượng tăng lên
B. Dung dịch A tác dụng được với AgNO3
C. Dung dịch A làm nhạt màu thuốc tím
D. Dung dịch A không thể hòa tan Cu
Phương trình phản ứng hóa học
Fe3O4 + 4H2SO4 → FeSO4+ Fe2(SO4)3 + 4H2O
Dung dịch A gồm 2 muối ion Fe2+ và Fe3+.
Fe2+ làm nhạt màu thuốc tím; Fe3+ hòa tan được Cu:
Cu + 2Fe3+ → 2Fe2+ + Cu2+;
Fe2+ + Ag+ → Fe3+ + A
A + KOH cho 2 kết tủa Fe(OH)2; Fe(OH)3.’
FeSO4 + 2KOH → Fe(OH)2 + K2SO4
Fe2(SO4)3 + KOH → 2Fe(OH)3 + K2SO4
Để lâu ngoài không khí Fe(OH)2hóa thành Fe(OH)3
Fe(OH)2 + 1/2O2 + H2O → Fe(OH)3
Câu 2. Cho hỗn hợp X gồm Zn và Fe vào dung dịch axit H2SO4 đặc, nóng đến khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch Y và một phần Fe không tan. Chất tan có trong dung dịch Y là
A. ZnSO4.
B. ZnSO4 và Fe2(SO4)3.
C. ZnSO4 và FeSO4
D. ZnSO4, Fe2(SO4)3 và FeSO4
Phương trình hóa học
Zn + 2H2SO4 → ZnSO4 + SO2 + 2H2O
2Fe + 6H2SO4 → Fe2(SO4)3+ 3SO2↑ + 6H2O
Do Fe không tan, nên
Fe + Fe2(SO4)3 → 3FeSO4.
Nên chất tan trong dung dịch Y gồm:
ZnSO4 và FeSO4.
Câu 3. Chất nào dưới đây phản ứng với Fe tạo thành hợp chất Fe(II)?
A. Cl2
B. dung dịch HNO3 loãng
C. dung dịch AgNO3 dư
D. dung dịch HCl đặc
Phương trình phản ứng hóa học
A. 2Fe + 3Cl2 → 2FeCl3
B. Fe + 4HNO3 → Fe(NO3)3 + NO + 2H2O
C. Fe + 3AgNO3 → Fe(NO3)3 + 3Ag
D. Fe + 2HCl → FeCl2 + H2
Câu 4. Dãy các chất dung dịch nào đây khi lấy dư có thể oxi hóa Fe thành Fe (III)?
A. HCl, HNO3 đặc, nóng, H2SO4 đặc, nóng
B. Cl2, HNO3 nóng, H2SO4 đặc, nóng nguội
C. Bột lưu huỳnh, H2SO4 đặc, nóng, HCl
D. Cl2, AgNO3, HNO3 loãng
Phương trình phản ứng hóa học đúng:
2Fe + 3Cl2 → 2FeCl3
Fe + 3AgNO3 → Fe(NO3)3+ 3Ag
Fe + 4HNO3 → Fe(NO3)3 + NO + 2H2O
Câu 5. Dung dịch FeSO4 không làm mất màu dung dịch nào sau đây?
A. Dung dịch KMnO4 trong môi trường H2SO4
B. Dung dịch K2Cr2O7 trong môi trường H2SO4
C. Dung dịch Br2
D. Dung dịch CuCl2
A. Mất màu tím
10FeSO4 + 2KMnO4+ 8H2SO4 → 5Fe2(SO4)3 + K2SO4 + 2MnSO4 + 8H2O
B. Mất màu da cam (K2Cr2O7)
6FeSO4+ K2Cr