th-kimdong-tamky-quangnam.edu.vn gửi tới các bnaj bài viết Học Phí Đại Học Nguyễn Tất Thành Mới Nhất 2023.
Đại học Nguyễn Tất Thành là một trong những trường đại học ngoài công lập được đánh giá cao tại Việt Nam hiện nay. Vậy học phí Nguyễn Tất Thành mới nhất là bao nhiêu? Hãy theo chân th-kimdong-tamky-quangnam.edu.vn tìm hiểu thông qua bài viết này nhé!
I. Tổng quan trường đại học Nguyễn Tất Thành
- Tên trường: Đại học Nguyễn Tất Thành
- Tên tiếng Anh: Nguyen Tat Thanh University (NTTU)
- Mã trường: NTT
- Loại trường: Dân lập
- Hệ đào tạo: Cao đẳng – Đại học – Sau Đại học – Liên thông – Liên kết Quốc tế
- Địa chỉ: 300A – Nguyễn Tất Thành, phường 13, quận 4, TP. Hồ Chí Minh
- SĐT: 1900 2039 – 0902 298 300 – 0906 298 300 – 0912 298 300 – 0914 298 300
- Email: tttvtsinh@ntt.edu.vn – bangiamhieu@ntt
- Website:
- Facebook:
II. Các ngành học tại trường Đại học Nguyễn Tất Thành
Trường Đại học Nguyễn Tất Thành có 6 nhóm ngành chính, trong mỗi nhóm sẽ có rất nhiều ngành khác nhau, đảm bảo đáp ứng được nguyện vọng của các bạn học sinh. Cụ thể:
Nhóm ngành |
Ngành |
Khoa học – sức khỏe |
Điều dưỡng |
Dược học |
|
Y học dự phòng |
|
Y khoa |
|
Kỹ thuật xét nghiệm y học |
|
Kinh tế – quản trị |
Luật kinh tế |
Kế toán |
|
Tài chính – Ngân hàng |
|
Quản trị kinh doanh |
|
Quản trị nhân lực |
|
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng |
|
Marketing |
|
Thương mại điện tử |
|
Kinh doanh quốc tế |
|
Quản trị khách sạn |
|
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống |
|
Xã hội – Nhân văn |
Du lịch |
Đông Phương Học |
|
Ngôn ngữ Anh |
|
Ngôn ngữ Trung Quốc |
|
Tiếng Việt và văn hóa Việt Nam |
|
Việt Nam Học |
|
Tâm lý học |
|
Quan hệ công chúng |
|
Quan hệ quốc tế |
|
Kỹ thuật – Công nghệ |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử |
Công nghệ kỹ thuật điện điện tử |
|
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
|
Kỹ thuật hệ thống công nghiệp |
|
Công nghệ kỹ thuật hóa học |
|
Công nghệ thực phẩm |
|
Quản lý tài nguyên và môi trường |
|
Công nghệ sinh học |
|
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu |
|
Kỹ thuật phần mềm |
|
Kỹ thuật xây dựng |
|
Kiến trúc |
|
Thiết kế đồ họa |
|
Thiết kế nội thất |
|
Kỹ thuật y sinh |
|
Vật lý y khoa |
|
Nghệ thuật |
Piano |
Thanh nhạc |
|
Đạo diễn điện ảnh, truyền hình |
|
Diễn viên kịch, điện ảnh – truyền hình |
|
Quay phim |
|
Truyền thông đa phương tiện |
|
Giáo dục |
Giáo dục mầm non |
III. Học phí trường Nguyễn Tất Thành mới nhất 2023
1. Học phí Nguyễn Tất Thành của nhóm ngành Khoa học – Sức khỏe
Đối với các ngành thuộc nhóm Sức khỏe, học phí dao động trong 1 kỳ từ 21.424.000 đến 66.500.000 đồng. Ngành có học phí toàn khóa cao nhất đó là Y khoa (798.000.000 đồng) và thấp nhất là Kỹ thuật xét nghiệm Y học (169.220.000 đồng).
Tên ngành |
Học phí toàn khóa (VNĐ) |
Học phí học kì 1 (VNĐ) |
Điều dưỡng |
172.780.000 |
21.598.000 |
Dược học |
248.460.000 |
24.846.000 |
Y học dự phòng |
300.380.000 |
25.032.000 |
Y khoa |
798.000.000 |
66.500.000 |
Kỹ thuật xét nghiệm y học |
169.220.000 |
21.424.000 |
2. Học phí Nguyễn Tất Thành của nhóm ngành Kinh tế – Quản trị
Học phí trong nhóm ngành Kinh tế – Quản trị dao động trong 1 kỳ từ 19.211.000 đến 25.520.000 đồng. Trong đó, ngành có học phí toàn khóa cao nhất đó là Luật kinh tế (Luật kinh tế) và thấp nhất là các ngành du lịch (128.544.000).
Tên ngành |
Học phí toàn khóa (VNĐ) |
Học phí học kì 1 (VNĐ) |
Luật kinh tế |
153.690.000 |
19.211.000 |
Kế toán |
153.120.000 |
25.520.000 |
Tài chính – Ngân hàng |
153.120.000 |
25.520.000 |
Quản trị kinh doanh |
152.370.000 |
25.395.000 |
Quản trị nhân lực |
141.920.000 |
23.653.000 |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng |
145.790.000 |
20.826.000 |
Marketing |
150.960.000 |
25.160.000 |
Thương mại điện tử |
151.900.000 |
21.700.000 |
Kinh doanh quốc tế |
140.890.000 |
23.482.000 |
Quản trị khách sạn |
128.544.000 |
21.424.000 |
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống |
128.544.000 |
21.424.000 |
Du lịch |
128.544.000 |
21.424.000 |
Tham khảo thêm: Học Phí Đại Học Tôn Đức Thắng 2023 – 2024 Khóa 26 Mới Nhất
3. Học phí Nguyễn Tất Thành của nhóm ngành Xã hội – Nhân văn
Với các ngành thuộc nhóm Xã hội – Nhân văn, chi phí học tập trong 1 kỳ sẽ dao động trong khoảng 17.814.000 đến 21.481.000 đồng. Ngành có học phí toàn khóa cao nhất là Ngôn ngữ Anh (141.700.000 đồng) và thấp nhất là Việt Nam Học và Tâm lý học (116.440.000 đồng).
Tên ngành |
Học phí toàn khóa (VNĐ) |
Học phí học kì 1 (VNĐ) |
Đông Phương Học |
140.868.000 |
20.124.000 |
Ngôn ngữ Anh |
141.700.000 |
20.283.000 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
140.624.000 |
20.089.000 |
Tiếng Việt và văn hóa Việt Nam |
124.700.000 |
17.814.000 |
Việt Nam Học |
116.440.000 |
19.409.000 |
Tâm lý học |
116.440.000 |
19.409.000 |
Quan hệ công chúng |
128.544.000 |
21.424.000 |
Quan hệ quốc tế |
128.544.000 |
21.424.000 |
Xem ngay: Học Phí UEH 2023 – 2024 Khóa 49 Và Chính Sách Học Bổng Mới Nhất
4. Học phí Nguyễn Tất Thành của nhóm ngành Kỹ thuật – Công nghệ
Nhóm ngành kỹ thuật – Công nghệ đang rất được ưa chuộng hiện nay. Học phí 1 kỳ của các ngành dao động từ 16.590.000 đến 20.829.000, học phí toàn khóa có ngành Vật lý y khoa cao nhất (166.634.000 đồng) và thấp nhất là Quản lý tài nguyên và môi trường (118.600.000 đồng).
Tên ngành |
Học phí toàn khóa (VNĐ) |
Học phí học kì 1 (VNĐ) |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử |
138.820.000 |
17.353.000 |
Công nghệ kỹ thuật điện điện tử |
138.820.000 |
17.353.000 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
138.820.000 |
17.353.000 |
Kỹ thuật hệ thống công nghiệp |
138.820.000 |
17.353.000 |
Công nghệ kỹ thuật hóa học |
132.720.000 |
16.590.000 |
Công nghệ thực phẩm |
132.720.000 |
16.590.000 |
Quản lý tài nguyên và môi trường |
118.600.000 |
19.767.000 |
Công nghệ sinh học |
133.560.000 |
19.080.000 |
Công nghệ thông tin |
141.640.000 |
20.234.000 |
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu |
141.640.000 |
20.234.000 |
Kỹ thuật phần mềm |
141.640.000 |
20.234.000 |
Kỹ thuật xây dựng |
137.880.000 |
17.235.000 |
Kiến trúc |
144.260.000 |
18.033.000 |
Thiết kế đồ họa |
135.600.000 |
19.372.000 |
Thiết kế nội thất |
128.080.000 |
18.207.000 |
Kỹ thuật y sinh |
161.578.000 |
20.197.000 |
Vật lý y khoa |
166.634.000 |
20.829.000 |
5. Học phí Nguyễn Tất Thành của nhóm ngành Nghệ thuật
Nhóm ngành Nghệ thuật bao gồm các ngành với mức học phí lao động từ 19.814.000 đến 23.117.000 đồng trong một kì và toàn khóa sẽ có mức từ 138.700.000 đến 150.366.000 đồng.
Tên ngành |
Học phí toàn khóa (VNĐ) |
Học phí học kì 1 (VNĐ) |
Piano |
138.700.000 |
23.117.000 |
Thanh nhạc |
138.700.000 |
23.117.000 |
Đạo diễn điện ảnh, truyền hình |
138.700.000 |
19.814.000 |
Diễn viên kịch, điện ảnh – truyền hình |
138.700.000 |
19.814.000 |
Quay phim |
139.860.000 |
19.980.000 |
Truyền thông đa phương tiện |
150.366.000 |
21.481.000 |
6. Học phí Nguyễn Tất Thành của nhóm ngành Giáo dục
Hiện tại, trường Đại học Nguyễn Tất Thành mới đưa vào đào tạo ngành Giáo dục mầm non để đáp ứng xu hướng việc làm. Ngành học này có mức học phí 1 kỳ khoảng 20.370.000 đồng và học kỳ cả khóa là 142.580.000 đồng.
7. Học phí các môn Giáo dục thể chất, Giáo dục quốc phòng
- Môn Giáo dục thể chất: 2.200.000 đồng/môn.
- Môn Giáo dục quốc phòng: 2.200.000 đồng/môn.
IV. Đánh giá học phí đại học Nguyễn Tất Thành
Số tín chỉ mà sinh viên đăng kí sẽ dẫn đến sự thay đổi nhiều hay ít so với mức tính học phí trung bình. Với mức dao động từ 16.590.000 đến 66.500.000 (ngành Y khoa), nhìn chung học phí Nguyễn Tất Thành chỉ nằm ở mức hợp lý đối với một trường nằm trong hệ thống ngoài công lập.
Tuy nhiên, học phí ở đây so với các trường tư thục tại địa bàn lại nằm trong top 9 trường Đại học có mức học phí cao nhất.
V. Dự đoán học phí Nguyễn Tất Thành 2023
Mỗi năm học, trường Nguyễn Tất Thành sẽ tăng học phí không quá 10%. Do đó, dự đoán mức học phí trường Đại học Nguyễn Tất Thành năm học 2023 – 2024 dao động trong khoảng 15.500.0000 đồng/ học kỳ, tương đương 129.000.000 – 170.000.000 đồng/năm tùy theo từng chương trình đào tạo và các chuyên ngành đào tạo khác nhau của trường.
Nhìn chung, mức học phí Nguyễn Tất Thành sẽ dao động trong năm 2023 không quá cao và phù hợp với sinh viên. Tuy nhiên, vẫn chưa có thông báo chính thức về học phí trường Đại học Nguyễn Tất Thành năm học 2023 – 2024. th-kimdong-tamky-quangnam.edu.vn sẽ cập nhật thông tin sớm nhất cho bạn khi có thông báo chính thức từ trường.
VI. Chính sách học bổng, miễn, giảm học phí Nguyễn Tất Thành
Đối với tân sinh viên:
- Trường Đại học Nguyễn Tất Thành hỗ trợ học bổng trị giá 5.000.000 đồng/người cho 2.000 tân sinh viên nhập học đầu tiên.
- Tặng mã giảm giá trị giá 5.000.000 đồng cho khóa học Ngoại ngữ tại Trung tâm Ngoại ngữ – Trường Đại học Nguyễn Tất Thành nếu sinh viên nhập học
Ngoài ra, Trường Đại học Nguyễn Tất Thành còn có chương trình học bổng đầu vào cụ thể như sau:
- Học bổng 4.000.000 đồng: Sinh viên trúng tuyển theo điểm thi tốt nghiệp THPT, điểm học bạ THPT với mức điểm trên 24 điểm.
- Học bổng 6.000.000 đồng: Sinh viên trúng tuyển ngành Thanh nhạc, Piano, Vật lý Y khoa, Công nghệ sinh học, Kỹ thuật Y sinh.
- Học bổng 20% học phí năm học đầu tiên: sinh viên nữ đăng ký vào các ngành: kỹ thuật hệ thống công nghiệp, công nghệ kỹ thuật điện – điện tử, công nghệ kỹ thuật cơ điện tử, kỹ thuật xây dựng, thiết kế nội thất, kiến trúc.
- Học bổng 50% học phí năm học đầu tiên: học sinh đạt giải cao trong các cuộc thi nghệ thuật cấp quốc gia, đăng ký vào chuyên ngành giọng hát, piano. Sinh viên trúng tuyển chuyên ngành tiếng Việt và văn hóa Việt Nam.
- Học bổng 100% học phí năm học đầu tiên: Sinh viên trúng tuyển là thủ khoa đầu vào của Trường.
- Học bổng 50% học phí học kỳ đầu tiên: Sinh viên trúng tuyển thuộc trường THPT lân cận. (Có 6 trường thuộc TP.HCM)
- Học bổng đặc biệt NTTU: Giảm 25% học phí năm học đầu tiên nếu sinh viên là con/anh/chị/em ruột của Giáo viên các trường THPT.
- Giảm 25% học phí toàn khóa nếu sinh viên là con/anh/chị/em ruột hoặc vợ/chồng của CB – CNV – GV cơ hữu đang công tác tại Trường.
Giảm 20% học phí Nguyễn Tất Thành toàn khóa nếu sinh viên là:
- Trẻ mồ côi cả cha lẫn mẹ, gia đình nuôi thuộc hộ nghèo/cận nghèo, hoặc sinh viên kiếm sống để trang trải học phí, là trụ cột chính trong gia đình.
- Là con đẻ của anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, anh hùng lao động, liệt sĩ, thương binh, người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học.
- Là người dân tộc thiểu số.
- Có anh chị em hoặc vợ/chồng học tại trường cùng lúc
Tham khảo thêm: Có nên học đại học không? Học đại học có lợi ích gì?
VII. Tuyển sinh Nguyễn Tất Thành
1. Xét điểm tốt nghiệp THPT
Đối với phương thức xét tuyển theo nguyện vọng trong kỳ thi THPT quốc gia, điều kiện xét tuyển như sau: thí sinh phải đạt kỳ thi THPT quốc gia năm 2022 và đạt điểm theo quy định của Bộ GD – ĐT. Nếu thí sinh đã tốt nghiệp THPT các năm trước thì vẫn phải đạt điểm thi THPT quốc gia năm 2022 mới được tham gia xét tuyển theo phương thức đăng ký này.
2. Xét điểm học bạ
Năm nay, phương thức xét tuyển theo học bạ THPT lớp 12 yêu cầu các thí sinh phải đạt 1 trong 4 tiêu chí:
- Tổng điểm trung bình 3 học kì lớp 10,11,12 >= 18.
- Tổng điểm trung bình 5 học kì lớp 10,11,12 >= 30.
- Tổng điểm các môn thuộc tổ hợp môn xét tuyển lớp 12 >= 18.
- Điểm trung bình cả năm lớp 12 >= 18.
3. Xét điểm đánh giá năng lực
Nhận xét kết quả kỳ thi đánh giá kỹ năng nghề của Đại học Quốc gia TP. Hồ Chí Minh và Đại học Quốc gia Hà Nội sẽ được thực hiện theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
4. Xét tuyển thẳng
Ưu tiên xét chọn các thí sinh đạt giải Kỳ thi học sinh giỏi quốc gia, kỳ thi Khoa học kỹ thuật cấp quốc gia, kỳ thi ASEAN và tay nghề quốc tế; lựa chọn các ứng viên nước ngoài đủ điều kiện học tập hoặc trong danh sách đề cử.
VIII. Điểm chuẩn trường đại học Nguyễn Tất Thành năm 2022
1. Xét điểm tốt nghiệp THPT
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
1 | 7720101 | Y khoa | B00 | 24.5 |
2 | 7720201 | Dược học | A00; A01; B00; D07 | 21 |
3 | 7720110 | Y học dự phòng | B00 | 19 |
4 | 7720301 | Điều dưỡng | A00; A01; B00; D07 | 19 |
5 | 7720601 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | A00; B00; D07; D08 | 19 |
6 | 7420201 | Công nghệ sinh học | A00; B00; D07; D08 | 15 |
7 | 7510401 | Công nghệ kỹ thuật Hóa học | A00; A01; B00; D07 | 15 |
8 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00; A01; B00; D07 | 15 |
9 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | A00; A01; B00; D07 | 15 |
10 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | A00; A01; D01; D07 | 15 |
11 | 7510301 | Kỹ thuật điện, điện tử | A00; A01; D01; D07 | 15 |
12 | 7510203 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | A00; A01; D01; D07 | 15 |
13 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật Ô tô | A00; A01; D01; D07 | 19 |
14 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; D01; D07 | 16 |
15 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; D01; D07 | 15 |
16 | 7340201 | Tài chính – ngân hàng | A00; A01; D01; D07 | 15 |
17 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01; D07 | 19 |
18 | 7810201 | Quản trị khách sạn | A00; A01; C00; D01 | 16 |
19 | 7810202 | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | A00; A01; C00; D01 | 16 |
20 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | C00; D01; D14; D15 | 15 |
21 | 7310630 | Việt Nam học | C00; D01; D14; D15 | 15 |
22 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | C00; D01; D14; D15 | 16 |
23 | 7210403 | Thiết kế đồ họa | V00; V01; H00; H01 | 15 |
24 | 7340404 | Quản trị Nhân lực | A00; A01; D01; D07 | 15 |
25 | 7380107 | Luật Kinh tế | A00; A01; D01; D07 | 15 |
26 | 7580101 | Kiến trúc | V00; V01; H00; H01 | 15 |
27 | 7210205 | Thanh Nhạc | N01 | 15 |
28 | 7210208 | Piano | N00 | 15 |
29 | 7580108 | Thiết kế Nội thất | V00; V01; H00; H01 | 15 |
30 | 7210235 | Đạo diện điện ảnh – Truyền hình | N05 | 15 |
31 | 7520118 | Kỹ thuật hệ thống Công nghiệp | A00; A01; D01; D07 | 15 |
32 | 7520212 | Kỹ thuật Y sinh | A00; A01; A02; B00 | 15 |
33 | 7520403 | Vật lý y khoa | A00; A01; A02; B00 | 15 |
34 | 7310608 | Đông Phương học | C00; D01; D14; D15 | 15 |
35 | 7320108 | Quan hệ công chúng | A01; C00; D01; D14 | 18 |
36 | 7310401 | Tâm lý học | B00; C00; D01; D14 | 15 |
37 | 7510605 | Logistic và quản lý chuỗi cung ứng | A00; A01; D01; D07 | 18 |
38 | 7340122 | Thương mại điện tử | A00; A01; D01; D07 | 15 |
39 | 7340115 | Marketing | A00; A01; D01; D07 | 18 |
40 | 7220101 | Tiếng Việt và Văn hóa Việt Nam | C00; D01; D14; D15 | 15 |
41 | 7810103 | Du lịch | C00; D01; D14; D15 | 15 |
42 | 7320104 | Truyền thông đa phương tiện | C00; D01; D14; D15 | 18 |
43 | 7210234 | Diễn viên kịch, điện ảnh-truyền hình | N05 | 15 |
44 | 7210236 | Quay phim | N05 | 15 |
45 | 7480103 | Kỹ thuật phần mềm | A00; A01; D01; D07 | 15 |
46 | 7480102 | Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | A00; A01; D01; D07 | 15 |
47 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | A00; A01; D01; D07 | 15 |
48 | 7310206 | Quan hệ quốc tế | A01; D01; D14; D15 | 15 |
49 | 7140201 | Giáo dục mầm non | M00, M01, M07, M09 | 19 |
Tham khảo thêm: Đại học FPT có tốt không? Thông tin cần biết về đại học FPT
2. Xét điểm học bạ
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7720101 | Y khoa | B00 | 8.4 | Điểm TB học bạ lớp 12 |
2 | 7720201 | Dược học | A00; A01; B00; D07 | 8 | Điểm TB học bạ lớp 12 |
3 | 7720110 | Y học dự phòng | B00 | 6.5 | Điểm TB học bạ lớp 12 |
4 | 7720301 | Điều dưỡng | A00; A01; B00; D07 | 6.5 | Điểm TB học bạ lớp 12 |
5 | 7720601 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | A00; B00; D07; D08 | 6.5 | Điểm TB học bạ lớp 12 |
6 | 7420201 | Công nghệ sinh học | A00; B00; D07; D08 | 6 | Điểm TB học bạ lớp 12 |
7 | 7510401 | Công nghệ kỹ thuật Hóa học | A00; A01; B00; D07 | 6 | Điểm TB học bạ lớp 12 |
8 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00; A01; B00; D07 | 6 | Điểm TB học bạ lớp 12 |
9 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | A00; A01; B00; D07 | 6 | Điểm TB học bạ lớp 12 |
10 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | A00; A01; D01; D07 | 6 | Điểm TB học bạ lớp 12 |
11 | 7510301 | Kỹ thuật điện, điện tử | A00; A01; D01; D07 | 6 | Điểm TB học bạ lớp 12 |
12 | 7510203 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | A00; A01; D01; D07 | 6 | Điểm TB học bạ lớp 12 |
13 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật Ô tô | A00; A01; D01; D07 | 6 | Điểm TB học bạ lớp 12 |
14 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; D01; D07 | 6 | Điểm TB học bạ lớp 12 |
15 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; D01; D07 | 6 | Điểm TB học bạ lớp 12 |
16 | 7340201 | Tài chính – ngân hàng | A00; A01; D01; D07 | 6 | Điểm TB học bạ lớp 12 |
17 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01; D07 | 6 | Điểm TB học bạ lớp 12 |
18 | 7810201 | Quản trị khách sạn | A00; A01; C00; D01 | 6 | Điểm TB học bạ lớp 12 |
19 | 7810202 | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | A00; A01; C00; D01 | 6 | Điểm TB học bạ lớp 12 |
20 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | C00; D01; D14; D15 | 6 | Điểm TB học bạ lớp 12 |
21 | 7310630 | Việt Nam học | C00; D01; D14; D15 | 6 | Điểm TB học bạ lớp 12 |
22 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | C00; D01; D14; D15 | 6 | Điểm TB học bạ lớp 12 |
23 | 7210403 | Thiết kế đồ họa | V00; V01; H00; H01 | 6 | Điểm TB học bạ lớp 12 |
24 | 7340404 | Quản trị Nhân lực | A00; A01; D01; D07 | 6 | Điểm TB học bạ lớp 12 |
25 | 7380107 | Luật Kinh tế | A00; A01; D01; D07 | 6 | Điểm TB học bạ lớp 12 |
26 | 7580101 | Kiến trúc | V00; V01; H00; H01 | 6 | Điểm TB học bạ lớp 12 |
27 | 7210205 | Thanh Nhạc | N01 | 6 | Điểm TB học bạ lớp 12 |
28 | 7210208 | Piano | N00 | 6 | Điểm TB học bạ lớp 12 |
29 | 7580108 | Thiết kế Nội thất | V00; V01; H00; H01 | 6 | Điểm TB học bạ lớp 12 |
30 | 7210235 | Đạo diện điện ảnh – Truyền hình | N05 | 6 | Điểm TB học bạ lớp 12 |
31 | 7520118 | Kỹ thuật hệ thống Công nghiệp | A00; A01; D01; D07 | 6 | Điểm TB học bạ lớp 12 |
32 | 7520212 | Kỹ thuật Y sinh | A00; A01; A02; B00 | 6 | Điểm TB học bạ lớp 12 |
33 | 7520403 | Vật lý y khoa | A00; A01; A02; B00 | 6 | Điểm TB học bạ lớp 12 |
34 | 7310608 | Đông Phương học | C00; D01; D14; D15 | 6 | Điểm TB học bạ lớp 12 |
35 | 7320108 | Quan hệ công chúng | A01; C00; D01; D14 | 6 | Điểm TB học bạ lớp 12 |
36 | 7310401 | Tâm lý học | B00; C00; D01; D14 | 6 | Điểm TB học bạ lớp 12 |
37 | 7510605 | Logistic và quản lý chuỗi cung ứng | A00; A01; D01; D07 | 6 | Điểm TB học bạ lớp 12 |
38 | 7340122 | Thương mại điện tử | A00; A01; D01; D07 | 6 | Điểm TB học bạ lớp 12 |
39 | 7340115 | Marketing | A00; A01; D01; D07 | 6 | Điểm TB học bạ lớp 12 |
40 | 7220101 | Tiếng Việt và Văn hóa Việt Nam | C00; D01; D14; D15 | 6 | Điểm TB học bạ lớp 12 |
41 | 7810103 | Du lịch | C00; D01; D14; D15 | 6 | Điểm TB học bạ lớp 12 |
42 | 7320104 | Truyền thông đa phương tiện | C00; D01; D14; D15 | 6 | Điểm TB học bạ lớp 12 |
43 | 7210234 | Diễn viên kịch, điện ảnh-truyền hình | N05 | 6 | Điểm TB học bạ lớp 12 |
44 | 7210236 | Quay phim | N05 | 6 | Điểm TB học bạ lớp 12 |
45 | 7480103 | Kỹ thuật phần mềm | A00; A01; D01; D07 | 6 | Điểm TB học bạ lớp 12 |
46 | 7480102 | Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | A00; A01; D01; D07 | 6 | Điểm TB học bạ lớp 12 |
47 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | A00; A01; D01; D07 | 6 | Điểm TB học bạ lớp 12 |
48 | 7310206 | Quan hệ quốc tế | A01; D01; D14; D15 | 6 | Điểm TB học bạ lớp 12 |
49 | 7140201 | Giáo dục mầm non | M00, M01, M07, M09 | 8 | Điểm TB học bạ lớp 12 |
3. Xét điểm thi Đánh giá năng lực
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
1 | 7720101 | Y khoa | B00 | 650 |
2 | 7720201 | Dược học | A00; A01; B00; D07 | 570 |
3 | 7720110 | Y học dự phòng | B00 | 550 |
4 | 7720301 | Điều dưỡng | A00; A01; B00; D07 | 550 |
5 | 7720601 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | A00; B00; D07; D08 | 550 |
6 | 7420201 | Công nghệ sinh học | A00; B00; D07; D08 | 550 |
7 | 7510401 | Công nghệ kỹ thuật Hóa học | A00; A01; B00; D07 | 550 |
8 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00; A01; B00; D07 | 550 |
9 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | A00; A01; B00; D07 | 550 |
10 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | A00; A01; D01; D07 | 550 |
11 | 7510301 | Kỹ thuật điện, điện tử | A00; A01; D01; D07 | 550 |
12 | 7510203 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | A00; A01; D01; D07 | 550 |
13 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật Ô tô | A00; A01; D01; D07 | 550 |
14 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; D01; D07 | 550 |
15 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; D01; D07 | 550 |
16 | 7340201 | Tài chính – ngân hàng | A00; A01; D01; D07 | 550 |
17 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01; D07 | 550 |
18 | 7810201 | Quản trị khách sạn | A00; A01; C00; D01 | 550 |
19 | 7810202 | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | A00; A01; C00; D01 | 550 |
20 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | C00; D01; D14; D15 | 550 |
21 | 7310630 | Việt Nam học | C00; D01; D14; D15 | 550 |
22 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | C00; D01; D14; D15 | 550 |
23 | 7210403 | Thiết kế đồ họa | V00; V01; H00; H01 | 550 |
24 | 7340404 | Quản trị Nhân lực | A00; A01; D01; D07 | 550 |
25 | 7380107 | Luật Kinh tế | A00; A01; D01; D07 | 550 |
26 | 7580101 | Kiến trúc | V00; V01; H00; H01 | 550 |
27 | 7210205 | Thanh Nhạc | N01 | 550 |
28 | 7210208 | Piano | N00 | 550 |
29 | 7580108 | Thiết kế Nội thất | V00; V01; H00; H01 | 550 |
30 | 7210235 | Đạo diện điện ảnh – Truyền hình | N05 | 550 |
31 | 7520118 | Kỹ thuật hệ thống Công nghiệp | A00; A01; D01; D07 | 550 |
32 | 7520212 | Kỹ thuật Y sinh | A00; A01; A02; B00 | 550 |
33 | 7520403 | Vật lý y khoa | A00; A01; A02; B00 | 550 |
34 | 7310608 | Đông Phương học | C00; D01; D14; D15 | 550 |
35 | 7320108 | Quan hệ công chúng | A01; C00; D01; D14 | 550 |
36 | 7310401 | Tâm lý học | B00; C00; D01; D14 | 550 |
37 | 7510605 | Logistic và quản lý chuỗi cung ứng | A00; A01; D01; D07 | 550 |
38 | 7340122 | Thương mại điện tử | A00; A01; D01; D07 | 550 |
39 | 7340115 | Marketing | A00; A01; D01; D07 | 550 |
40 | 7220101 | Tiếng Việt và Văn hóa Việt Nam | C00; D01; D14; D15 | 550 |
41 | 7810103 | Du lịch | C00; D01; D14; D15 | 550 |
42 | 7320104 | Truyền thông đa phương tiện | C00; D01; D14; D15 | 550 |
43 | 7210234 | Diễn viên kịch, điện ảnh-truyền hình | N05 | 550 |
44 | 7210236 | Quay phim | N05 | 550 |
45 | 7480103 | Kỹ thuật phần mềm | A00; A01; D01; D07 | 550 |
46 | 7480102 | Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | A00; A01; D01; D07 | 550 |
47 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | A00; A01; D01; D07 | 550 |
48 | 7310206 | Quan hệ quốc tế | A01; D01; D14; D15 | 550 |
49 | 7140201 | Giáo dục mầm non | M00, M01, M07, M09 | 600 |
Trên đây là toàn bộ những thông tin về học phí Nguyễn Tất Thành. Mong rằng bài viết sẽ giúp bạn các học sinh có cái nhìn tổng quát về mức học phí của ngôi trường này để từ đó đưa ra những quyết định phù hợp.
Ngoài ra bạn có thể kham khảo thêm những tin đăng về việc làm, mua bán nhà đất, thuê phòng trọ,…. tại th-kimdong-tamky-quangnam.edu.vn. Chúc bạn tìm được những tin đăng phù hợp với nhu cầu của mình.
Xem thêm:
Nguyễn Vy